- Nhôm Việt Dũng giữ vững danh hiệu Top 10 Thương Hiệu Mạnh Việt Nam 2024 02/11/2024
- Tấm alu vân đá Alcorest: Gợi ý 5 cách ốp được ưa chuộng và Báo giá mới nhất 2024 28/10/2024
- Báo giá bảng màu alu gương Alcorest thông dụng nhất | Cập nhật 2024 28/10/2024
- Tấm alu gương đen Alcorest – Tư vấn sản phẩm và báo giá mới nhất 28/10/2024
- “Đón thu Thượng Hải – Hàng Châu cùng Alcorest” | Chương trình Họp mặt Đại lý Alcorest Toàn quốc 2024 24/09/2024
9 loại kích thước trần nhôm & Cách chọn loại phù hợp
Kích thước trần nhôm nào sẽ phù hợp với công trình của mình? là câu hỏi được nhiều người quan tâm. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về kích thước của 9 loại trần nhôm phổ biến nhất và cách lựa chọn kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Mục lục bài viết
Toggle1. Kích thước trần nhôm B Multi-Shaped
Trần nhôm B Multi-Shaped là loại thanh nhôm dạng hộp dùng trong thi công làm trần. Đặc trưng dễ nhận thấy của loại trần này là có các khe hở giữa các thanh nhôm mà khi thi công, bạn có thể đan xen các thanh có kích thước khác nhau để tạo điểm nhấn và sự độc đáo trong kiến trúc.
Dưới đây là các kích thước cơ bản của trần B Multi-Shaped bạn cần nắm được nếu muốn sử dụng dạng trần này cho công trình của mình.
Kích thước | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều cao (mm) | Khoảng cách thanh (mm) | Độ dày (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
Theo yêu cầu x 30 | 30 | Theo yêu cầu | 25 | 20 | 0.5 và 0.6 | 20m thanh trần B, 1m xương trần B, 1 móc treo. |
Theo yêu cầu x 80 | 80 | 10m than trần B, 1m xương trần B, 1 móc treo. | ||||
Theo yêu cầu x 130 | 130 | 6.7m thanh trần B, 1m xương trần B, 1 móc treo. | ||||
Theo yêu cầu x 180 | 180 | 5m thanh trần B, 1m xương trần B, 1 móc treo. |
Với kích thước đa dạng như trên thì trần nhôm B Multi-Shaped có thể được ứng dụng linh hoạt và rất phù hợp trong thi công trần các công trình công cộng như: trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại… .
Dạng trần nhôm này có kích thước các khe hở khá lớn. Khoảng trống giữa các khe hở lên đến 20mm giúp trần nhôm B Multi-Shaped có khả năng tiêu âm cực kỳ tốt. Các thanh nhôm được liên kết với cùng một hệ khung xương và dễ dàng kết hợp với các loại trần khác để biến tấu thành những nét độc đáo riêng trong kiến trúc.
Ngoài ra, kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, giúp cho việc vận chuyển, thi công lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng, dễ thay thế khi hỏng.
Các công trình sử dụng hệ trần nhôm B Multi-Shaped
>>> Tham khảo thêm: Với đặc tính chống nóng nên trần nhôm được ứng dụng cho rất nhiều các công trình từ trong nhà đến ngoài trời. Cùng tham khảo ngay 6 giải pháp tối ưu khả năng chống nóng với trần nhôm để giải đáp từ A-Z các lo ngại về vấn đề trần nhôm có nóng không từ người tiêu dùng tại đây nhé!
2. Kích thước tấm trần nhôm C150 – C200
Kích thước trần nhôm C150 – C200 từ 150mm đến 200mm và hình dạng chữ C nên tên gọi loại trần này được gắn liền với các thông số đặc trưng là trần nhôm C150 và C200.
Trần nhôm C-Shaped có chiều rộng lớn hơn so với trần nhôm B Multi-Shaped. Dưới đây là tổng hợp các thông số về kích thước mà bạn cần lưu ý khi sử dụng trong công trình của mình:
Kích thước (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều cao (mm) | Độ dày (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
Theo yêu cầu x 150 | 150 | Cắt theo yêu cầu | 15 | 0.5 và 0.6 | 6.7m thanh trần C, 1.2m xương trần C, 1.2 móc treo. |
Theo yêu cầu x 200 | 200 | Cắt theo yêu cầu | 0.6 | 5m thanh trần C, 1.2m xương trần C, 1.2 móc treo. |
Đây là dạng trần nhôm khép kín, bề mặt thanh nhôm có thể trơn hoặc đục lỗ theo yêu cầu. Các thanh nhôm sẽ được xếp kín với nhau tạo thành một mặt phẳng khép kín và có thể linh hoạt phối hợp các kích thước và màu sắc khác nhau tạo nét riêng biệt cho hệ trần.
Với kích thước như trên, loại trần này cũng có khả năng sử dụng linh hoạt trong nhiều công trình khác nhau từ nhà ở cho đến văn phòng, từ nội thất cho đến ngoại thất.
Các công trình sử dụng trần nhôm C-Shaped để thi công hạng mục trần:
>>> Tham khảo thêm về 13 tiêu chí so sánh trần nhôm và trần thạch cao!!!
3. Quy cách trần nhôm U
Trần nhôm U là hệ trần có độ hở lớn, phân biệt với các loại trần khác bởi hình dạng chữ U đặc trưng. Bảng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin về kích thước của loại trần này:
Kích thước(mm) | Chiều dài (mm) | Khoảng cách thanh (mm) | Độ dày (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
30×60 (80, 100) | Theo yêu cầu | 50, 80 | 0.5 và 0.6 | Khoảng cách tim 80m: 12.5m thanh trần U, 1.2m xương trần U, 1 móc treo. |
40×60 (80, 100, 120) | 90 | |||
Khoảng cách tim 100m: 10m thanh trần U, 1m xương trần U, 1 móc treo. | ||||
50×80 (100, 120, 150) | 100
(Từ tim đến tim) |
Loại trần này rất được ưa chuộng sử dụng tại những nơi công cộng nhờ vào khả năng tiêu âm, chống ồn và giảm bớt tiếng vang, rất phù hợp với những nơi tập trung đông người như ga tàu điện, trung tâm thương mại, sân bay… .
Đặc điểm của trần nhôm này là loại trần có độ bền cao, chất liệu kim loại hạn chế bị cong vênh, khả năng chịu nhiệt gấp 3-4 lần kim loại thường. Chiều rộng thanh nhôm nhỏ và khe hở lớn giữa các thanh tạo cảm giác hệ trần trông thanh thoát hơn.
Một số công trình sử dụng trần nhôm U-Shaped trong thi công trần:
4. Kích thước trần nhôm Clip-in
Trần nhôm Clip-in là hệ thống trần kín, khác biệt hoàn toàn với những dạng trần khác. Đây là dạng trần với những tấm vuông phẳng và có những kích thước như trần nhôm 300×300, 600×300, 600×600.
Dưới đây là bảng kích thước chi tiết của trần nhôm Clip in:
Kích thước (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Chiều cao (mm) | Độ dày (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
300 x 300 | 300 | 300 | 25 – 28 | 0.5 | 11.2 tấm trần, 3.6m xương tam giác, 3.6 móc treo tam giác, 1.2 móc nối tam giác. |
600 x 300 | 300 | 600 | 25 – 28 | 0.5 | 5.6 tấm trần, 1.8m xương tam giác, 1,8 móc treo tam giác, 0.6 móc nối tam giác. |
600 x 600 | 600 | 600 | 25 – 28 | 0.5, 0.6 và 0.7 | 2.8 tấm trần, 1.8m xương tam giác, 1.8 móc treo tam giác, 0.6 móc nối tam giác. |
Với kích thước 300 x 300, 600 x 300, 600 x 600, loại trần này có thể dễ dàng sử dụng trong nhiều hạng mục công trình cả nội và ngoại thất như trường học, văn phòng, chung cư, ngân hàng, khách sạn, showroom… .
5. Kích thước tấm trần nhôm Lay-in
Tuy khá giống trần Clip-in nhưng trần nhôm Lay-in lại là dạng trần lộ khung và chỉ có một kích cỡ như bảng dưới đây:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều dài thanh (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
---|---|---|---|---|
600 x 600 | 0.5 – 0.6 – 0.7 | 8 – 10 | Theo yêu cầu,
tối đa 6000mm |
2.8 tấm trần
1.62 m xương TX30 1.62 m xương TX06 |
Đây là hệ trần vuông, không khép kín mà vẫn để lộ rãnh màu đen của hệ khung. Điểm này tạo sự khác biệt so với các trần khác giúp tăng tính thẩm mỹ của trần.
Trần nhôm 600×600 Lay in có dạng tấm hình vuông nhỏ nên tính ứng dụng cao, phù hợp với nhiều công trình từ nhà ở, văn phòng cho đến sân bay, ga tàu…Kích thước nhỏ gọn của trần nhôm Lay-in giúp bạn dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thi công. Tham khảo ngay 20 mẫu trần nhôm 600×600 đẹp nhất 2023.
>>> Tham khảo ngay bảng giá trần nhôm 600×600 [mới nhất 2023] chi tiết tại đây.
6. Quy cách tấm trần nhôm Caro Vuông
Trần nhôm Caro vuông ngày càng được ưa chuộng và nhận được nhiều sự chú ý với thiết kế caro ấn tượng. Trần nhôm Caro vuông cho bạn nhiều lựa chọn về kích thước để có thể linh hoạt sử dụng ở nhiều vị trí khác nhau. Cụ thể, quy cách tấm trần nhôm Caro như sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều dài thanh (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
---|---|---|---|---|
50 x 50 | 0.4 – 0.5 | 50 -70 | 2000 | 20m thanh trên, 20m thanh dưới, 1.5 móc treo |
75 x 75 | 0.4 – 0.5 | 50 -70 | 1950 | 13.33m thanh trên, 13.33m thanh dưới, 1.5 móc treo |
100 x 100 | 0.4 – 0.5 | 50 -70 | 2000 | 10m thanh trên, 10m thanh dưới, 1.5 móc treo |
150 x 150 | 0.4 – 0.5 | 50 -70 | 1950 | 6.7m thanh trên, 6.7m thanh dưới, 1.5 móc treo |
200 x 200 | 0.4 – 0.5 | 50 -70 | 1950 | 5m thanh trên, 5m thanh dưới, 1.5 móc treo |
Đặc điểm của trần nhôm này là hệ trần hở với thiết kế các ô vuông giúp không khí lưu thông dễ dàng, màu sắc là những gam màu dễ sử dụng, khi kết hợp cùng với hệ thống đèn chiếu sáng có thể tạo hiệu ứng không gia 3D.
Về cách lắp đặt, trần nhôm Caro vuông được lắp ráp từ những thanh nhôm chữ U, khoảng trống của Caro giúp phân tán âm thanh, tiêu âm tốt, vẫn mang đầy đủ các đặc tính của trần nhôm nhưng lại rất độc đảo bởi hoạ tiết Caro hiện đại, bắt mắt.
Kích thước đa dạng giúp bạn dễ dàng sử dụng trong nhiều hạng mục công trình như sân bay, nhà ga, công xưởng, showroom và sử dụng trong nhà riêng để tạo điểm nhấn cho ngôi nhà.
Một số công trình thực tế thi công hệ trần nhôm caro:
7. Kích thước trần nhôm Caro Tam giác
Cũng giống dạng trần Caro vuông, trần nhôm Caro tam giác là sự kết hợp đan xen của các thanh nhôm tạo thành hoạ tiết tam giác. Loại trần này chỉ có 2 quy cách như dưới đây:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều dài thanh (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
---|---|---|---|---|
100 x 100 | 0.4 – 0.5 | 50 – 70 | 1950 | 10m thanh trên, 10m thanh dưới, 1.5 móc treo |
150 x 150 | 0.4 – 0.5 | 50 – 70 | 1950 | 6.7m thanh trên, 6.7m thanh dưới, 1.5 móc treo |
200 x 200 | 0.4 – 0.5 | 50 – 70 | 2000 | 5m thanh trên, 5m thanh dưới, 1.5 móc treo |
Giống với hầu hết các loại trần nhôm, trần nhôm Caro tam giác cũng được ứng dụng vào trong xây dựng các công trình như sân bay, ga tàu, trung tâm thương mại… .
Trần nhôm hoạ tiết Caro tam giác bắt mắt có tính thẩm mỹ cao bên cạnh những ưu điểm vượt trội về công năng sản phẩm. Những thanh chữ U tạo hoạ tiết Caro cho trần tạo hiệu ứng ấn tượng cho trần công trình.
Tuy nhiên, những nơi có diện tích nhỏ như phòng làm việc hoặc nhà ở chung cư thì không nên sử dụng loại trần có nhiều hoạ tiết như vậy vì sẽ làm không gian trở nên nhỏ hẹp hơn.
Ứng dụng trần nhôm Caro tam giác trong thực tế:
8. Quy cách trần nhôm Ống
Về cơ bản, loại trần này cũng giống những loại trần trước về đặc tính của trần nhôm. Điểm khác biệt nằm ở kích thước và hình dạng thanh nhôm. Dưới đây là kích thước cụ thể để bạn tham khảo:
Kích thước (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều dài thanh (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
---|---|---|---|---|---|
Theo yêu cầu x 50 | 50 | 0.6 – 0.8 | 57 | Theo yêu cầu, tối đa 6000mm | Khung xương Round Pine 1.2md/m2 |
Với kích thước như trên, loại trần này có thể được sử dụng rộng rãi trong các công trình từ nhà ở, trường học đến những địa điểm tập trung đông người như sân bay, ga tàu…Khi kế hợp với hệ thống đèn chiếu sáng, hệ trần này sẽ giúp tạo hiệu ứng sinh động, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Ngoài ra, nhờ thiết kế dạng thanh trụ rỗng tạo cảm giác thanh thoát, loại trần này còn có thể sử dụng cho cả những không gian nhỏ như nhà riêng, nhà hàng, showroom… .
9. Kích thước trần nhôm Hook on
Hệ trần Hook-on là hệ trần kín với mảng trần gọn, nguyên khối, có tính thẩm mỹ cao. Hệ khung xương và kẹp vững chắc đảm bảo sự ổn định, cân bằng. Trần Hook-on hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn, là hệ trần cách âm hiệu quả.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều dài thanh (mm) | Định mức vật tư trên ㎡ |
---|---|---|---|---|
600 x 600 | 06 – 0.7 – 0.8 | 25 – 30 | Theo yêu cầu,
tối đa 6000mm |
2.8 tấm trần, 1.8m xương
Hook-on, 1 kẹp liên kết |
600 x 1200 | 06 – 0.7 – 0.8 | 25 – 30 | 1.4 tấm trần, 1.8m xương Hook-on, 1 kẹp liên kết | |
1200 x 1200 | 06 – 0.7 – 0.8 | 25 – 30 | 0.7 tấm trần, 1.8m xương Hook-on, 1 kẹp liên kết |
Sự đa dạng trong kích thước, cộng thêm thiết kế và màu sắc hiện đại sẽ rất phù hợp dùng cho thi công trần của tòa nhà văn phòng, trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, trung tâm thể thao, nhà ga sân bay…
Đây là hệ trần khép kín, không lộ khung, bề mặt đục lỗ có đường kính D1.8mm – D20mm với lớp vải tiêu âm giúp tăng khả năng tiêu âm. Bề mặt bằng phẳng tạo cho hệ trần vẻ gọn gàng và cũng có đầy đủ những ưu điểm nổi bật của trần nhôm.
Các loại trần nhôm tuy khác nhau về kích thước và thiết kế song đều có những đặc điểm chung đó là tính thẩm mỹ cao, tiêu âm giảm tiếng ồn tốt, chống cháy, chống mối mọt ăn mòn, độ bền cao và tiết kiệm chi phí nên có thể ứng dụng cho rất nhiều công trình và được nhiều người tin dùng. |
Dưới đây là bảng tổng hợp kích thước các loại tấm trần nhôm giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn:
Loại trần | Kích thước |
Trần nhôm B Multi-Shaped | 180 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) |
130 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
80 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
30 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
Trần nhôm C150 – C200 | 150 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) |
200 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
Trần nhôm U | 30 x 60 (70, 80, 100) x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) |
40 x 60 (80, 100, 120) x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
50 x 80 (100, 120, 150) chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
Trần nhôm Caro | 50 x 50mm |
75 x 75mm | |
100 x 100mm | |
110 x 110mm | |
125 x 125mm | |
150 x 150mm | |
175 x 175mm | |
200 x 200mm | |
Trần nhôm Hook on | 600 x 600mm |
600 x 1200mm | |
1200 x 1200mm | |
Trần nhôm Clip-in | 300x300mm |
300x600mm | |
600x600mm | |
Trần nhôm Lay-in | 600x600mm |
Trần nhôm G Shaped | 100 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) |
150 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) | |
200 x chiều dài theo yêu cầu (tối đa 6000mm) |
10. Cách chọn kích thước trần nhôm phù hợp
Sau khi đã biết được quy cách, kích thước trần nhôm. Sau đây Nhôm Việt Dũng sẽ chia sẻ đến bạn những lưu ý khi lựa chọn quy cách tấm trần nhôm hay kích thước tấm trần nhôm cho một công trình:
10.1. Cần đo đạc chính xác diện tích trần nhà
Việc đo đạc chính xác diện tích trần nhà sẽ giúp bạn xác định được số tấm và kích thước tấm trần nhôm phù hợp với công trình của mình. Từ đó, bạn sẽ tối ưu chi phí vật tư và tránh trường hợp mua thừa hoặc thiếu dây ảnh hưởng đến thời gian thi công.
10.2. Xác định rõ phong cách kiến trúc của công trình
Mỗi loại trần nhôm sẽ có thông số kích thước khác nhau và sau khi hoàn thiện sẽ cho ra kiểu thiết kế kiến trúc khác nhau. Vì vậy, bạn cần xác định chính xác phóng cách kiến trúc, thiết kế mà công trình đang hướng tới để chọn được loại trần nhôm có kích thước phù hợp nhất.
10.3. Tham khảo tư vấn từ kiến trúc sư hoặc các chuyên gia có kinh nghiệm
Dù hiện nay có rất nhiều nguồn thông tin trên mạng nhưng đều là những thông tin chưa được kiểm chứng về độ chính xác, cho nên bạn hãy tham khảo ý kiến của kiến trúc sư và các chuyên gia, những người có nhiều kiến thức và kinh nghiệm sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đưa ra những phương án phù hợp để bạn lựa chọn.
11. Mua trần nhôm giá tốt – chất lượng – uy tín ở đâu?
Bạn có thể tự tìm hiểu và mua trần nhôm một cách dễ dàng vì hiện nay trên thị trường có rất nhiều cửa hàng vật liệu xây dựng cung cấp mặt hàng này. Tuy nhiên, nếu không có kiến thức chuyên sâu, bạn sẽ rất khó hoặc sẽ tốn nhiều thời gian để chọn được trần nhôm đạt chuẩn. Điều này vừa gây ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình vừa khiến tốn kém chi phí.
Cách tốt nhất là bạn nên tham khảo ý kiến của những người có kiến thức chuyên môn hoặc của người thân bạn bè đã từng sử dụng trần nhôm để mua hàng tại những đơn vị uy tín nhất.
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp bạn có thêm các thông tin về kích thước trần nhôm. Từ đó giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đưa ra những lựa chọn phù hợp với công trình và vị trí thi công của mình.
*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.
Ngày 16/10/2024 vừa qua, tại Lễ Công bố & Vinh danh Thương hiệu Mạnh Việt Nam lần thứ 21, Công [...]
Với vẻ ngoài tương tự đá tự nhiên cùng các ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả [...]
Alcorest là một trong những thương hiệu cung cấp tấm alu gương chất lượng, được đông [...]