- Bảng màu tấm Alu Alcorest ngoài trời [Cập nhất mới nhất 2025] 24/01/2025
- Tấm hợp kim nhôm Aluminium: Cấu tạo, phân loại và báo giá 2025 24/01/2025
- Tấm alu làm vách ngăn: 3+ ứng dụng & Báo giá [Cập nhật 2025] 24/01/2025
- Nhôm Việt Dũng tự hào lần thứ 5 đạt giải thưởng Sao Vàng Đất Việt 31/12/2024
- Lam chắn nắng hình hộp: Thông số, ưu điểm và báo giá mới nhất 27/12/2024
[Mới nhất] Giá trần nhôm giả gỗ: 250.000/m2 – 799.000/m2
Giá trần nhôm giả gỗ luôn là băn khoăn của nhiều người khi tìm hiểu về mẫu trần này. Vậy hiện tại trần nhôm giả gỗ giá bao nhiêu, có quá đắt không? Cùng tìm hiểu câu trả lời chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
Toggle1. Cập nhật bảng báo giá trần nhôm giả gỗ mới nhất 2023
Trần nhôm giả gỗ giá bao nhiêu hiện đang là câu hỏi mà nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu về mẫu trần này. Đây là mẫu trần được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp có độ chắc chắn và độ bền cao, bề mặt trần nhôm là các họa tiết màu vân gỗ được ứng dụng công nghệ sơn PET vô cùng đa dạng và bắt mắt.
Với công nghệ sản xuất độc quyền, các mẫu trần nhôm có thể cho ra được màu sắc và họa tiết giống 99,99% so với trần gỗ tự nhiên, song lại có giá thành rẻ hơn nhiều.
Dưới đây là bảng báo giá trần nhôm vân gỗ theo từng loại được cập nhật mới nhất 2023. Mời bạn đọc tham khảo:
Mẫu trần | Kích thước | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Đơn giá thi công VNĐ/m2 |
Trần nhôm U-shaped
|
30×60 (80, 100,150) | 0.5mm | + Thanh trần U = 12.5m
+ Xương trần U = 1.2m + Móc treo = 1 chiếc + Xương C38 = 1m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6m |
450,000 đến 750,000 VNĐ |
50×80 (100, 120, 150) | 0.6mm | 500,000 đến 750,000
VNĐ |
||
Trần nhôm B Multi-Shaped
|
B30 | 0.5mm | + Thanh trần B: 20m/10m/ 6.7m/ 5m
+ Xương trần B = 1 m + Móc treo trần B = 1 cái + Xương C38 = 1m + Móc treo C38 = 1 cái + Móc nối C38 = 0.33 m + Viền tường = 0.6m |
350,000 đến 480,000
VNĐ |
B80 | ||||
B130 | ||||
B180 | ||||
B30 | 0.6mm | 350,000 đến 520,000
VNĐ |
||
B80 | ||||
B130 | ||||
B180 | ||||
Trần nhôm C-Shaped |
C85 | 0.5-0.6mm | + Tấm trần C: C150 = 6.7m, C200 = 5m
+ Xương trần C = 1 m + Móc treo trần C = 1 cái + Xương C38 = 1m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m + Đột lỗ Ø1.8mm: cộng thêm 10,000đ/m2 |
300,000 đến 360,000 VNĐ |
C150 | 310,000 đến 380,000 VNĐ | |||
C200 | 300,000 đến 400,00 VNĐ | |||
Trần nhôm Caro vuông |
50×50 | 0.4 – 0.5mm | + Thanh trên = 20m, thanh dưới = 20 m
+ Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
600,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ |
75×75 | + Thanh trên = 13.33 m, thanh dưới = 13.33m
+ Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
600,000 VNĐ đến 799,000 VNĐ | ||
100×100 | + Thanh trần trên = 10m, thanh trần dưới = 10m
+ Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
400,000 VNĐ đến 599,000 VNĐ | ||
150×150 | + Thanh trên = 6.7 m, thanh dưới = 6.7 m
+ Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
250,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | ||
200×200 | + Thanh trên = 5m, thanh dưới = 5m
+ Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
200,000 VNĐ đến 300,000 VNĐ | ||
Trần nhôm Caro tam giác |
100×100 | 0.4mm | + Thanh treo = 10m
+ Thanh dưới = 10m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0,6m |
450,000 VNĐ đến 600,000 VNĐ |
150×150 | + Thanh treo = 6.7m
+ Thanh dưới = 6.7m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
450,000 VNĐ đến 600,000 VNĐ | ||
200×200 | + Thanh treo = 5m
+ Thanh dưới = 5m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
300,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | ||
Trần nhôm Hook on |
600×600 | 0.6, 0.7, 0.8 | + Tấm trần= 2.8 tấm trần
+ Xương trần= n, 1.8m xương Hook-on + 1 kẹp liên kết |
600,000 VNĐ đến 799,000 VNĐ |
600×1200 | 0.6, 0.7, 0.8 | + Tấm trần= 1.4 tấm trần
+ Xương trần= n, 1.8m xương Hook-on + 1 kẹp liên kết |
400,000 VNĐ đến 599,000 VNĐ | |
1200×1200 | 0.8, 1.0, 1.2 | + Tấm trần= 0.7 tấm trần
+ Xương trần= n, 1.8m xương Hook-on + 1 kẹp liên kết |
300,000 đến 400,00 VNĐ | |
Trần nhôm G Shaped |
G100 | 0.6 – 0.7mm |
Khung G-shaped ceiling 1.2m/m2 |
300,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ |
G150 | 250,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | |||
G200 | 200,000 VNĐ đến 300,000 VNĐ |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trần nhôm giả gỗ bán phía trên đã bao gồm VAT
- Báo giá trần nhôm vân gỗ trên là giá thi công trên 1m2
- Giá trần nhôm giả gỗ bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để được tư vấn và báo giả sớm nhất.
Trên đây là bảng tổng hợp báo giá trần nhôm giả gỗ hiện nay trên thị trường. Với sự đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, thiết kế, giá bán trần nhôm cũng có khoảng giá khá lớn từ 200,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ.
Do đó, để hiểu hơn về ưu điểm của từng loại trần cũng như giá bán chi tiết của từng loại, bạn có thể tham khảo bảng báo giá từng mẫu trần ngay dưới đây.
2. Báo giá trần nhôm vân gỗ chi tiết theo từng loại
Bên trên là bảng báo giá tổng quát trần nhôm vân gỗ gỗ. Vậy trần nhôm vân gỗ giá bao nhiêu theo chi tiết từng loại?
Để tiện cho việc lựa chọn và cân nhắc ưu nhược điểm của các loại trần nhôm, mời bạn tham khảo chi tiết giá bán các mẫu trần nhôm giả gỗ dưới đây.
2.1. Báo giá trần nhôm giả gỗ U-Shaped
Trần nhôm U-Shaped giả gỗ là hệ thống trần hở lộ xương gồm các thanh nhôm hình chữ U dài đặt song song và cách nhau một khoảng nhất định tạo sự thông thoáng và rộng rãi cho bề mặt trần.
Dưới đây là bảng báo giá trần nhôm vân gỗ U-Shaped theo từng kích thước và độ dày. Mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần | Màu sắc trần | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Giá bán trên 1m2 |
30×60 (80, 100,150) | Vân gỗ | 0.5 mm | Thanh trần U = 12.5m
Xương trần U = 1.2m Móc treo = 1 cái |
450,000 VNĐ đến 650,000 VNĐ |
50×80 (100, 120, 150) | Vân gỗ | Thanh trần U = 10m
Xương trần U = 1m Móc treo = 1 cái |
700,000 VNĐ đến 750,000 VNĐ | |
30×60 (80, 100,150) | Vân gỗ | 0.6 mm | Thanh trần U = 12.5m
Xương trần U = 1.2m Móc treo = 1 cái |
500,000 VNĐ đến 700,000 VNĐ |
50×80 (100, 120, 150) | Vân gỗ | Thanh trần U = 10m
Xương trần U = 1m Móc treo = 1 cái |
700,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ |
Trần nhôm U-Shaped có giá bán từ khoảng 450,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ tùy thuộc vào kích thước cũng như độ dày của tấm trần. So với các loại trần giả gỗ như trần nhựa, trần thạch cao, giá trần nhôm giả gỗ có phần nhỉnh hơn.
Tuy nhiên, với thiết kế dạng trần hở, độc đáo khi thi công, tấm trần này sẽ đem đến vẻ đẹp vừa hiện đại, vừa sang trọng, bắt mắt cho trần nhà. Đồng thời, màu sắc trần nhôm U-Shaped còn có khả năng sử dụng lâu dài lên đến 30 năm nên đây sẽ là giải pháp làm trần không thể bỏ qua cho công trình của bạn.

Giá trần nhôm giả gỗ U-Shaped dao động từ 450,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ
2.2. Báo giá trần nhôm vân gỗ Caro
Trần nhôm Caro giả gỗ là hệ trần được tạo nên từ liên kết, lắp ghép giữa các thanh ngang và thanh dọc đan lại với nhau. Sự sắp xếp đan xen ấy hình thành nên những ô vuông, tam giác nhỏ trên trần nhà tạo ra một vẻ đẹp rất nghệ thuật và độc đáo.
1- Báo giá trần nhôm giả gỗ Caro
Trần nhôm giả gỗ Caro vuông thường được thấy ở các công trình kiến trúc có không gian rộng, không gian mở có nhiều người qua lại như: sảnh các tòa nhà, các khu vực trưng bày, nhà ga, khách sạn, sảnh trường học… .
Dưới đây là bảng báo giá vân gỗ Caro chi tiết theo từng kích thước và độ dày khác nhau, mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Giá bán trên 1 m2 |
50×50 | Vân gỗ | 0.4mm | + Thanh trên = 13.33 m,
+ Thanh dưới = 13.33 m + Móc treo trần= 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
600,000 VNĐ đến 650,000 VNĐ |
0.5mm | 750,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ | |||
75×75 | Vân gỗ
|
0.4mm | + Thanh trên = 13.33 m,
+ Thanh dưới = 13.33 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
600,000 VNĐ đến 650,000 VNĐ |
0.5mm | 750,000 VNĐ đến 800,000 VNĐ | |||
100×100 | Vân gỗ
|
0.4mm | + Thanh trên = 10 m,
+ Thanh dưới = 10 m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6 m |
450,000 VNĐ đến 500,000 VNĐ |
0.5mm
|
550,000 VNĐ đến 600,000 VNĐ | |||
150×150 | Vân gỗ
|
0.4mm | + Thanh treo =
+ Thanh dưới = + Móc treo = + Viền tường = |
300,000 VNĐ đến 350,000 VNĐ |
0.5mm
|
400,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | |||
200×200 | Vân gỗ
|
0.4mm | + Thanh treo =
+ Thanh dưới = + Móc treo = + Viền tường = |
200,000 VNĐ đến 250,000 VNĐ |
0.5mm
|
250,000 VNĐ đến 300,000 VNĐ |
Với sự đa dạng về quy cách và màu sắc, trần nhôm Caro là một lựa chọn tuyệt vời cho người dùng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Dựa vào thiết kế công trình, kiểu dáng nội thất, khách hàng có thể tìm thấy màu trần, kích thước phù hợp với giá thành phải chăng với nhu cầu của mình.

Giá trần nhôm giả gỗ Caro vuông dao động từ 250.000/m2 – 750.000/m2
2- Báo giá trần nhôm vân gỗ Caro tam giác
Mẫu trần nhôm giả gỗ Caro tam giác vân gỗ là hệ thống trần được tạo nên bởi các thanh ngang và thanh dọc đan lại với nhau. Sự sắp xếp đan xen ấy hình thành nên những ô tam giác nhỏ trên trần nhà tạo ra một vẻ đẹp rất nghệ thuật và độc đáo.
Dưới đây là bảng báo giá trần nhôm giả gỗ Caro tam giác. Mời bạn đọc khảo:
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Đơn giá thi công VNĐ/m2 |
100×100 | Vân gỗ | 0.4 mmm | + Thanh trên=7.7m, thanh giữa=7.7m, thanh dưới=7.7m
+ Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m |
550,000 VNĐ đến 600,000 VNĐ |
150×150 | Vân gỗ | 0.4 mmm | + Thanh trên=7.7m, thanh giữa=7.7m, thanh dưới=7.7m
+ Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m |
500,000 VNĐ đến 550,000 VNĐ |
200×200 | Vân gỗ | 0.4 mmm | + Thanh trên = 5.8m, thanh giữa = 5.8m, thanh dưới= 5.8m
+ Móc treo = 1.5 cái, Viền tường = 0.6 m |
400,000 VNĐ đến 500,000 VNĐ |
Giá trần nhôm giả gỗ Caro dao động từ 400,000 VNĐ đến 550,000 VNĐ cho 1m2. So với các mẫu trần nhựa và thạch cao giả gỗ thì mẫu trần này có giá bán cao hơn. Tuy nhiên, với hình thức, kiểu dáng độc lạ, hiện đại, trần nhôm Caro tam giác vân gỗ được ứng dụng rất nhiều vào trong các công trình từ nhà ở dân dựng đến công trình công cộng.

Gía trần nhôm vân gỗ Caro tam giác dao động từ 400,000 VNĐ đến 550,000 VNĐ cho 1m2
Xem thêm: Báo giá trần nhôm Caro [Mới nhất 2023]
2.3. Báo giá trần nhôm giả gỗ B Multi-Shaped
Trần nhôm giả gỗ B Multi-Shaped là dạng trần hở, được cấu tạo bởi các thành nhôm có kích thước đa dạng ghép lại tạo các khoảng hở đem đến sự thông thoáng cho công trình. Ngoài ra, bạn cũng có thể lắp ghép, trang trí đèn led vào những vị trí hở đó, để tạo điểm nhấn cho không gian.
Bảng dưới đây cung cấp báo giá trần nhôm vân gỗ B Multi-Shaped theo từng kích thước và độ dày. Mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Đơn giá thi công VNĐ/m2 |
B30 | Vân gỗ | 0.5mm | + Thanh trần B : B30 = 20 m/ B80 = 10 m/ B130 = 6.7
m/ B180 = 5 m + Xương trần B = 1 m + Móc treo trần B = 1 cái + Xương C38 = 1 m + Móc treo C38 = 1 cái + Móc nối C38 = 0.33 m + Viền tường = 0.6 m |
450,000 VNĐ đến 500,000 VNĐ |
0.6mm | 500,000 VNĐ đến 550,000 VNĐ | |||
B80 | Vân gỗ | 0.5mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ | |
0.6mm | 400,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | |||
B130 | Vân gỗ | 0.5mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ | |
0.6mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ | |||
B180 | Vân gỗ | 0.6mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ |
Với giá bán trung bình khoảng từ 350,000 VNĐ đến 550,000 VNĐ cho 1m2 tùy vào kích thước và độ dày, trần nhôm B Multi-Shaped giả gỗ lựa chọn thích hợp cho nhiều công trình như phòng khách, nhà bếp đem lại cảm giác ấm cúng, thân thuộc cho không gian sống.

Trần nhôm màu gỗ B Multi màu vân gỗ mang vẻ đẹp hiện đại, sang trọng
2.4. Báo giá trần nhôm C-Shaped vân gỗ
Hệ thống trần C giả gỗ là hệ thống trần bao gồm các thanh vát góc được xếp khít với nhau, tạo nên một vẻ đẹp thanh thoát, trơn láng cho công trình. Cũng giống như các mẫu trần phía trên, trần C cũng có sự đa dạng về màu sắc vân gỗ, kích thước, độ dày nên người dùng cũng có nhiều lựa chọn hơn.
Dưới đây là bảng báo giá trần nhôm vân gỗ C-Shaped theo từng kích thước và độ dày. Mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần |
Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 |
Giá bán trên 1 m2 |
Theo yêu cầux85 | Vân gỗ | 0.5mm | + Tấm trần C : C150 = 6.7 m, C200 = 5 m
+ Xương trần C = 1 m + Móc treo trần C = 1 cái + Xương C38 = 1 m + Móc nối C38 = 0.33 cái + Móc treo C38 = 1 cái + Viền tường = 0.6 m – Đột lỗ Ø1.8mm: cộng thêm 10,000đ/m2 |
300,000 VNĐ đến 350,000 VNĐ |
0.6mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ | |||
Theo yêu cầux150 | Vân gỗ | 0.5mm | 300,000 VNĐ đến 350,000 VNĐ | |
0.6mm | 350,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ | |||
Theo yêu cầux200 | Vân gỗ | 0.6mm | 350,000 VNĐ đến 400,00 VNĐ |
Giá bán trần nhôm C giả gỗ theo bảng trên rơi vào khoảng từ 300,000 VNĐ đến 500,000 VNĐ. Có thể nhận thấy giá trần nhôm C gần xấp xỉ có với giá thi công 1 m2 trần thạch cao. Với ưu điểm độ bền, chống ẩm mốc, cách âm, cách nhiệt hiệu quả thì trần nhôm C giả gỗ sẽ là lựa chọn phù hợp với giá trị sử dụng lâu dài hơn
Trần nhôm giả gỗ C phù hợp với những không gian như: Hành lang, khu thể chất hay những không gian có chiều dài lớn… Vì thế, khi mua hàng với số lượng lớn giá trần nhôm giả gỗ C sẽ được tối ưu hơn.

Giá trần nhôm vân gỗ C dao động từ 300.000 – 500.000 VNĐ cho 1m2
2.5. Báo giá trần nhôm Hook on giả gỗ
Hệ thống trần nhôm giả gỗ Hook-on là hệ trần vuông được cấu tạo bởi các tấm trần nhôm hình vuông hoặc hình chữ nhật cùng với hệ thống treo ẩn kín, tạo ra cho người dùng một cảm quan về mảng trần gọn gàng, nguyên khối.
Dưới đây là bảng báo giá trần nhôm giả gỗ Hook on theo từng kích thước và độ dày. Mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Giá bán trên 1 m2 |
600×600 | Vân gỗ | 0.6, 0.7, 0.8 | + Tấm trần= 2.8 tấm trần
+ Xương trần= 1.8m xương + 1 kẹp liên kết |
600,000 VNĐ đến 799,000 VNĐ |
600×1200 | Vân gỗ | 0.6, 0.7, 0.8 | + Tấm trần= 1.4 tấm trần
+ Xương trần= n, 1.8m xương + 1 kẹp liên kết |
400,000 VNĐ đến 599,000 VNĐ |
1200×1200 | Vân gỗ | 0.8, 1.0, 1.2 | + Tấm trần= 0.7 tấm trần
+ Xương trần= 1.8m xương + 1 kẹp liên kết |
300,000 đến 400,00 VNĐ |
Trần Hook on có kích thước và màu sắc đa dạng, do đó giá bán cũng có có sự phong phú với khoảng giá lớn từ 300,000 VNĐ đến 799,000 VNĐ. Song mẫu trần này khi sử dụng sẽ đem đến cho người dùng cảm giác như trần được làm bằng gỗ tự nhiên vô cùng chân thực do có dạng trần kín, không lộ xương.
So với chi phí thi công trần bằng gỗ tự nhiên, trần nhôm Hook on giả gỗ lựa chọn phù hợp với chi phí và túi tiền của nhiều người. Trần Hook on sẽ thích hợp với những công trình nhà ở, biệt thự, văn phòng đem đến cảm giác thanh lịch, sang trọng nhưng vẫn có chút hiện đại.

Giá trần nhôm vân gỗ Hook on dao động từ 300.000 – 799.000 cho 1m2
2.6. Báo giá trần nhôm giả gỗ G-Shaped
Trần nhôm G-Shaped là hệ trần kín có hai gờ đối diện nhau, ở hai bên tấm trần nhôm được gắn vào khung xương chính. Với thiết kế này mẫu trần nhôm G-Shaped đem đến cho công trình vẻ đẹp tinh tế, thanh lịch nhưng ko kém phần sang trọng.
So với việc làm trần từ gỗ tự nhiên thì trần nhôm giả gỗ có giá thành thi công rẻ hơn rất nhiều, đồng thời khi trần nhôm có độ bền và giá trị ứng dụng cũng cao hơn nhiều so với trần gỗ.
Bảng dưới đây cung cấp cho bạn đọc báo giá trần nhôm vân gỗ G-Shaped chi tiết theo từng kích thước và độ dày. Mời bạn đọc tham khảo:
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày tấm trần | Định mức vật tư cho 1 m2 | Giá bán trên 1 m2 |
G100 | Vân gỗ | 0.6 – 0.7mm | Khung G-shaped ceiling 1.2m/m2 | 300,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ |
G150 | Vân gỗ | 250,000 VNĐ đến 450,000 VNĐ | ||
G200 | Vân gỗ | 200,000 VNĐ đến 300,000 VNĐ |
Lưu ý:
- Báo giá trần nhôm vân gỗ bán phía trên đã bao gồm VAT
- Bảng báo giá trần nhôm giả gỗ được tính dựa trên đơn vị m2.
- Giá trần nhôm vân gỗ G-Shaped mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để được tư vấn và báo giả sớm nhất.
Trần nhôm G-Shaped có giá bán trung bình khoảng từ 200,000 VNĐ đến 400,000 VNĐ. So với việc làm trần bằng gỗ tự nhiên có giá thành cao nhưng dễ bị ẩm mục, dễ dẫn nhiệt, không có khả năng chống cháy thì trần nhôm G là lựa chọn tối ưu cho bạn.
Trần nhôm G-shaped cũng có sự phong phú, đa dạng trong bảng màu nên có khả năng ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau như trung tâm thương mại, trường học, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện,…

Giá trần nhôm giả gỗ G-Shaped dao động từ 200.000 – 400.000 VNĐ cho 1m2
Nhìn chung, giá bán trần nhôm giả gỗ cực kỳ đa dạng, phong phú với khoảng giá lớn nên người dùng có nhiều lựa chọn đối với công trình của mình hơn. Ngoài ra, so với giá thành thi khi sử dụng trần nhôm giả gỗ khách hàng cũng sẽ nhận lại được những giá trị sử dụng tương xứng với giá của trần. |
Trong tình hình môi trường thiên nhiên đang biến đổi nhanh chóng do diện tích rừng đang bị thu hẹp thì trần nhôm vân gỗ với vẻ đẹp lịch sự, sang trong, độ bền cao, khả năng tái chế tốt là giải pháp thay thế trần gỗ tự nhiên lý tưởng cho mọi công trình.
Hy vọng với bảng báo giá trần nhôm giả gỗ phía trên đã giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc chọn được mẫu trần phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.
*Mọi thông tin phía trên chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ nhà cung cấp để được hỗ trợ tư vấn chính xác nhất.
Hiện nay, tấm alu ngoài trời đã trở thành vật liệu quan trọng trong các công trình hiện đại nhờ [...]
Tấm hợp kim nhôm aluminium là loại vật liệu có tính ứng dụng cao, được sử dụng cho nhiều [...]
Tấm alu làm vách ngăn ngày càng được ưa chuộng trong thiết kế nội thất hiện đại, với tính ứng [...]