- “Đón thu Thượng Hải – Hàng Châu cùng Alcorest” | Chương trình Họp mặt Đại lý Alcorest Toàn quốc 2024 24/09/2024
- Chương trình thiện nguyện “Trăng Ấm Đắk Ngo 2024”- Cùng Alcorest mang Trung thu vui đến thiếu nhi bản làng 18/09/2024
- Nhôm Việt Dũng – Alcorest khởi động dự án triển khai ERP cùng Oracle Netsuite 16/08/2024
- Thắp lên điện sáng ở miền biên xa 12/08/2024
- Alcorest tự hào đồng hành cùng các dự án Bệnh viện cửa ngõ TP. HCM 06/08/2024
Báo giá trần nhôm Caro [Mới nhất 2023]
Bạn quan tâm đến trần nhôm caro nhưng chưa nắm được mức giá cụ thể. Bảng báo giá trần nhôm caro vuông (trần nhôm cell caro) và trần nhôm tam giác dưới đây sẽ giúp bạn nắm được mức giá của loại trần này, từ đó dễ dàng đưa ra đánh giá và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình của mình.
Mục lục bài viết
Toggle1. Báo giá trần nhôm Caro vuông
Trần nhôm Caro vuông hay trần nhôm cell caro có sự đa dạng rất lớn về kích thước (75×75 mm, 100×100 mm, 150×150 mm, 200×200 mm) cũng như đồ dày, do đó giá trần nhôm cell caro dao động trong khoảng khá rộng từ 215,000VND đến 782,000VND.
Để hiểu hơn về mức giá bán trần nhôm Caro vuông, mời bạn tham khảo bảng báo giá chi tiết ứng với từng loại kích thước trần nhôm caro dưới đây:
Kích thước trần nhôm Caro vuông | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Đơn giá thi công VND/m2 |
75×75 | Phổ thông | 0.4mm | + Thanh treo = 13.33m
+ Thanh dưới = 13.33m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0,6m |
550,000VND đến 600,000VND |
0.5mm | 650,000VND đến 700,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4mm | 620,000VND đến 700,000VND | ||
0.5mm | 750,000VND đến 800,000VND | |||
100×100 | Phổ thông | 0.4mm | + Thanh treo = 10m
+ Thanh dưới = 10m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
400,000VND đến 450,000VND |
0.5mm | 450,000VND đến 500,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4mm | 450,000VND đến 550,000VND | ||
0.5mm | 550,000VND đến 600,000VND | |||
150×150 | Phổ thông | 0.4mm | + Thanh treo = 6.7m
+ Thanh dưới = 6.7m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
250,000VND đến 300,000VND |
0.5mm | 300,000VND đến 350,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4mm | 300,000VND đến 350,000VND | ||
0.5mm | 350,000VND đến 450,000VND | |||
200×200 | Phổ thông | 0.4mm | + Thanh treo = 5m
+ Thanh dưới = 5m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
200,000VND đến 250,00VND |
0.5mm | 250,000VND đến 290,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4mm | 200,000VND đến 250,000VND | ||
0.5mm | 250,000VND đến 300,000VND |
Lưu ý:
- Giá trần nhôm caro vuông (caro cell) trên đã bao gồm thuế VAT.
- Bảng báo giá trần nhôm caro vuông được tính dựa theo đơn vị m2.
- Giá trần nhôm cell caro (trần nhôm vuông) trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Có thể thấy, giá trần nhôm Caro khi tính theo đơn vị m2 thì sẽ phụ thuộc khá nhiều về kích và độ dày và màu sắc của trần. Những tấm trần có kích thước nhỏ sẽ có giá cao hơn do theo đơn vị m2 thì số lượng vật liệu sử dụng sẽ nhiều hơn so với các tấm trần Caro kích thước lớn hơn.
Vì thế, tùy thuộc vào sở thích và nhu cầu mà bạn có thể cân nhắc kích thước trần nhôm để phù hợp với tình hình tài chính nhất.
Ngoài ra, so với một số loại trần khác như trần thạch cao, trần nhựa thì giá bán của trần nhôm Caro khá cao. Song, với những ưu điểm về độ bền, khả năng chịu nước, chống nóng và cách âm, giá trần nhôm Caro là một khoản đầu tư xứng đáng cho công trình của bạn.
2. Báo giá trần nhôm Caro tam giác
Trần nhôm Caro tam giác với thiết kế độc đáo đem đến cho người nhìn hiệu ứng thị giác khác biệt, đang là mẫu trần được rất nhiều khách hàng yêu thích. Cùng theo dõi bảng báo giá trần nhôm Caro tam giác ngay dưới đây để có những lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của mình nhé!
Kích thước trần nhôm Caro Tam giác | Màu sắc | Độ dày | Định mức vật tư cho 1 m2 | Đơn giá thi công VND/m2 |
100×100 | Phổ thông | 0.4 mm | + Thanh treo = 10m
+ Thanh dưới = 10m + Móc treo = 1,5 cái + Viền tường = 0.6m |
450,000VND đến 550,000VND |
0.5 mm | 550,000VND đến 600,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4 mm | 550,000VND đến 600,000VND | ||
150×150 | Phổ thông | 0.4 mm | + Thanh treo = 7.7m
+ Thành giữa = 5.8m + Thanh dưới = 5.8m + Móc treo = 1.5 Cái + Viền tường = 0,6m |
450,000VND đến 500,000VND |
0.5 mm | 550,000VND đến 600,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4 mm | 500,000VND đến 600,000VND | ||
200×200 |
Phổ thông | 0.4 mm | + Thanh treo = 5.8m
+ Thành giữa = 5.8m + Thanh dưới = 5.8m + Móc treo = 1.5 cái + Viền tường = 0.6m |
300,000VND đến 400,000VND |
0.5 mm | 400,000VND đến 450,000VND | |||
Vân gỗ | 0.4 mm | 400,000VND đến 450,000VND |
Lưu ý:
- Giá trần nhôm caro tam giác trên đã bao gồm thuế VAT.
- Bảng báo giá trần nhôm caro tam giác được tính dựa theo đơn vị m2.
- Giá trần caro tam giác trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Theo bảng báo giá trên, trần nhôm Caro tam giác có giá nằm trong khoảng từ 363,000VND đến 584,000VND trên 1 m2. Mức giá này cũng có sự thay đổi tùy thuộc vào kích thước, độ dày và màu sắc của trần nhôm.
Tuy nhiên, so với trần nhôm Caro vuông giá của Caro tam giác có sự chênh lệch nhẹ do sự thay đổi về vật tư sử dụng thi công. Điều này giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và tình hình của bạn.
Nhưng nhìn chung, giá thành của trần nhôm Caro tam giác cũng cùng khá cao. Song, nhờ khả năng cách âm, hấp thụ âm thanh tốt, độ bền cao nên trần nhôm Caro sẽ rất phù hợp sử dụng cho các công trình lớn như trung tâm thương mại, trung tâm thể thao, nhà ga, sân bay. Điều này càng khẳng định giá trị sử dụng của loại trần này đối với người dùng.
Giá trần nhôm Caro dao động từ 200,000VND cho đến 800,000VND tùy thuộc vào kích thước và độ dày. Tuy mức giá cao hơn trần thạch cao, nhựa song trần nhôm Caro lại có giá trị sử dụng lâu dài, tính thẩm mỹ cao nên vẫn là mẫu trần bạn không nên bỏ qua cho công trình của mình. |
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trần nhôm caro
Ngoài bảng báo giá trần nhôm caro được nhà cung cấp đưa ra thì giá thành bạn mua trần nhôm còn phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài. Cụ thể:
1- Giá trần nhôm caro phụ thuộc vào diện tích mặt bằng
Yếu tố đầu tiên mà bạn chắc chắn cần biết khi tìm hiểu giá trần nhôm caro đó chính là diện tích. Cũng như bất kỳ dòng trần nào khác, với diện tích càng lớn, mức giá làm trần nhôm Caro càng cao. Do đó, trước khi quyết định mẫu trần nhôm, bạn cần đo đạc kỹ diện tích mặt trần cần làm để định lượng vật tư vừa đủ, tránh mua thừa gây lãng phí.
Đặc biệt, khi thi công những công trình có diện tích lớn như nhà ga, sân bay, trung tâm thương mại… việc đo đạc mặt bằng thi công càng quan trọng hơn. Điều này sẽ đảm bảo việc bạn mua đủ vật tư xây dựng cũng như mua được tấm trần nhôm với giá sỉ, rẻ hơn nhiều so với việc mua lẻ từng tấm.
2- Giá trần phụ thuộc vào kiểu dáng và mẫu mã của trần
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại trần nhôm khác nhau với sự đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng, kích thước, độ dày. Điều này cũng ảnh hưởng đến giá của trần nhôm.
Ví dụ như đối với các công trình sử dụng mẫu trần U-shaped thường có giá thành thi công cao hơn đối với các công trình cùng kích thước nhưng sử dụng trần nhôm Clip- in hay Caro. Vì thế bạn nên cân nhắc đến mẫu mã loại trần mình muốn sử dụng để đảm bảo được chi phí thi công.
Ngoài ra, mỗi loại trần khác nhau sẽ có kiểu dáng, kích thước khác, do đó mức giá cũng có sự thay đổi. Chẳng hạn như với mẫu trần nhôm Caro có quý cách lớn sẽ có giá thành rẻ hơn đôi chút so với loại có kích thước nhỏ hơn. Nguyên nhân là do các tấm caro có ô vuông lớn thì diện tích vật liệu sử dụng sẽ ít hơn.
3- Giá trần nhôm caro thành phụ thuộc vào thương hiệu sản xuất
Trên thị trường có khá nhiều đơn vị sản xuất trần nhôm với mức giá khác nhau. Vì thế, bạn cần cân nhắc lựa chọn đơn vị sản xuất cung cấp trần nhôm Caro uy tín, chất lượng để đảm bảo giá thành.
Với các thương hiệu lớn, có tiếng trên thị trường thì trần nhôm luôn được đảm bảo về chất lượng, bảng bảo giá trần nhôm caro luôn có sẵn, được niêm yết rõ ràng, có hợp đồng, hóa đơn mua hàng giữa hai bên. Song giá thành có phần cao hơn so với các thương hiệu nhỏ lẻ hoặc trôi nổi trên thị trường. Những khách hàng khi mua sẽ bảo hành cũng như có các chương trình ưu đãi nếu trở thành khách hàng thân thiết.
Còn đối với những thương hiệu nhôm giá rẻ, cấp trung giá thành thường sẽ rẻ hơn nhiều so với các thương hiệu lớn. Tuy nhiên, đi kèm với giá rẻ thì các sản phẩm đó thường không được cam kết chất lượng cũng như thời gian bảo hành, vì thế, nếu sản phẩm bị lỗi bạn cũng khó có thể đổi được.
Không những thế hàng giá rẻ thì không thể đảm bảo là hàng chính hãng, được nhập khẩu và sản xuất chất lượng được. Điều đó sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến công trình cũng như tiền bạc của bạn.
Xem thêm: [6 bước] Cách thi công trần nhôm Caro
4. Các mẫu trần nhôm Caro phổ biến
Tùy theo thiết kế hệ trần và màu sắc của thanh nhôm, việc lắp đặt hệ trần Cell Caro sẽ mang đến cho không gian kiến trúc một dáng vẻ mới – một thay đổi đầy ngoạn ngục. Mời bạn đọc chiêm ngưỡng những thiết kế trần nhôm Caro độc đáo, đã được thi công hoàn thiện dưới đây nhé:
Qua bài viết, chắc hẳn bạn đã nắm được bảng báo giá trần nhôm Caro mới nhất năm 2023. Nhôm Việt Dũng hy vọng thông qua những thông tin trên bạn đã có được nhưng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình.
*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.
Giữa tháng 9 vừa qua, Nhôm Việt Dũng - Alcorest đã tổ chức chương trình họp mặt Đại lý Alcorest [...]
Vượt 220km đến với Thôn Phi Lơ Te thuộc xã Đắk Ngo, Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, Nhôm Việt [...]
Trong thời đại công nghệ 4.0, chuyển đổi số dần trở thành yêu cầu bắt buộc đối với mọi [...]