- Nhôm Việt Dũng – Alcorest khởi động dự án triển khai ERP cùng Oracle Netsuite 16/08/2024
- Thắp lên điện sáng ở miền biên xa 12/08/2024
- Alcorest tự hào đồng hành cùng các dự án Bệnh viện cửa ngõ TP. HCM 06/08/2024
- Cập nhật báo giá tấm alu ốp tường trong nhà Alcorest [Mới nhất năm 2024] 21/06/2024
- Tham khảo bảng giá tấm alu gương mới nhất từ Alcorest [Cập nhật 2024] 21/06/2024
Báo giá trần Aluminium [Mới nhất 2024]
Bạn đăng băn khoăn về bảng báo giá trần Aluminium để cân đối chi phí và ứng dụng thi công cho công trình của mình? Nếu vậy, cùng theo dõi bảng báo giá chi tiết tấm trần alu dưới đây để có cái nhìn khách quan nhất nhé!
Mục lục bài viết
Toggle1. Bảng báo giá trần Aluminium
Dưới đây là bảng báo giá trần alu chi tiết theo từng kích thước, mời bạn đọc tham khảo:
Sản phẩm | Chiều rộng | Chiều dài | Độ dày nhôm | Giá thành
(VND/tấm) |
Tấm ốp nhôm nhựa trong nhà | 1220 mm | 2440 mm
(Hoặc theo yêu cầu, tối đa 7000 mm) |
0.06 mm
0.1 mm 0.12 mm 0.15 mm 0.18 mm 0.21 mm |
306,000 VND – 510,000 VND |
383,000 VND – 525,000 VND | ||||
397,000 VND – 551,00 VND | ||||
398,000 VND – 551,000 VND | ||||
407,000 VND – 567,000 VND | ||||
Tấm ốp nhôm nhựa ngoài trời | 1220 mm | 2440 mm
(Hoặc theo yêu cầu) |
0.21 mm
0.30 mm 0.40 mm 0.50 mm |
752,000 VND – 834,000 VND |
1,120,000 VND – 1,220,000 VND | ||||
1,450,000 VND – 1,6700,000 VND | ||||
1,680,000 VND – 1,950,000 VND | ||||
1500 mm | 3000 mm
(Hoặc theo yêu cầu) |
0.21 mm
0.30 mm 0.40 mm 0.50 mm |
1,104,000 VND – 1,444,000 VND | |
1,255,000 VND – 1,776,000 VND | ||||
1,670,000 VND – 2,177,000 VND | ||||
2,192,000 VND – 2,252,000 VND | ||||
2,540,000 VND – 2,948,000 VND |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trần Aluminium trên đã bao gồm thuế VAT.
- Bảng giá trần Alu được tính dựa theo đơn vị tấm.
- Đối với đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi có chương trình giảm giá ưu đãi đặc biệt. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Thông qua bảng báo giá trên, ta có thể nhận thấy:
Giá trần nhôm nhựa sẽ thay đổi theo độ dày, kích thước, và màu sắc.
Bảng báo giá trần Aluminium sẽ cao hơn một chút so với trần nhôm thông thường do cấu tạo có thêm lớp nhựa phủ giúp tăng khả năng cách điện, chịu được môi trường khắc nghiệt và tính thẩm mỹ cao.
So với các loại trần khác như trần nhựa, trần thạch cao, trần nhôm Aluminium có độ bền của nhôm, khả năng cách âm vượt trội, lớp nhựa phủ giữa hai lớp nhôm cũng giúp vật liệu cách điện và tăng tuổi thọ sử dụng hơn các loại trần thông thường.
Ngoài ra, trần Aluminium vân gỗ là hệ trần có lớp sơn là các đường vân gỗ y hệt gỗ thật, được ứng dụng rất phổ biến để trang trí nội – ngoại thất vừa giúp không gian trở nên sang trọng, đẳng cấp, vừa tiết giúp kiệm chi phí và thời gian thi công.
2. Chi phí khác khi mua trần nhôm nhựa Aluminium
Ở phần 1, Nhôm Việt Dũng đã cung cấp đến bạn bảng báo giá trần Aluminium chi tiết theo từng kích thước. Ngoài chi phí mua tấm trần, khi thi công trần Aluminium bạn cần mua thêm các phụ liệu đi kèm và chi phí nhân công lắp đặt. Cụ thể:
1- Chi phí phụ liệu đi kèm tấm trần nhôm nhôm nhựa Aluminium
Các phụ kiện dùng để thi công trần nhôm Aluminium cần kể đến là:
Phụ kiện | Viền tường 04(0.5) x 3000 mm (màu phổ thông) | Thanh | 39,000 VND | |
Viền tường 0.6(0.7) x 3000 mm (màu phổ thông) | Thanh | 45,000 VND | ||
Xương C38x0.5×3000 mm | Thanh | 41,000 VND | ||
Xương C38x0.6×3000 mm | Thanh | 47,000 VND | ||
Móc nối C38 | Cái | 4,000 VND | ||
Móc kẹp trần nhôm nhựa | Cái | 2,000 VND | ||
Móc treo C38 | Cái | 5,000 VND |
2- Chi phí vận chuyển và chi phí nhân công lắp đặt
Chi phí vận chuyển cao hay thấp phụ thuộc nhiều vào số lượng trần nhôm và địa chỉ nhận hàng khi vận chuyển số lượng ít. Khoảng cách vận chuyển ngắn tương ứng với chi phí thấp và ngược lại.
Giá nhân công thi công lắp đặt trần phụ thuộc vào địa điểm và độ khó của mặt bằng thi công không. Thông thường, giá nhân công lắp đặt sẽ giao động từ 50.000 VND – 100.000 VND/m² tuỳ vào độ khó. Đậy là mức giá phù hợp cho thi công trần nhôm nhưng giá này cũng có thể tăng lên nếu công trình ở những địa điểm xa và độ khó cao.
Giá trần Aluminium cao hơn một chút so với trần nhôm, trần nhựa hoặc trần thạch thông thường do kết cấu sản phẩm có sự kết hợp của hai chất liệu để tăng tính ứng dụng trong các công trình và nâng cao tính năng sản phẩm. Nhìn chung, đây vẫn là một lựa chọn tuyệt vời mà bạn nên cân nhắc sử dụng cho công trình của mình. |
3. Kinh nghiệm cần biết khi mua tấm Aluminium
Ngoài những thông tin về bảng báo giá trần Aluminium mà chúng tôi đã chia sẻ ở trên, sau đây, chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn một vài lưu ý khi mua tấm trần Aluminium để bạn có thể chọn được những tấm trần chất lượng và ưng ý nhất. Cụ thể:
1- Kiểm tra kỹ tấm nhôm nhựa Alu trước khi mua
Bạn cần quan sát kỹ bề mặt của tấm Aluminium để đảm bảo vật liệu không có vết xước, không bị sủi bọt, gợn sóng. Ngoài ra, kích thước, độ dày của tấm Aluminium cũng cần phải được kiểm tra kỹ lưỡng xem có đạt tiêu chuẩn và phù hợp với công trình của bạn hay không.
Các bước kiểm tra này giúp bạn hạn chế việc mua phải tấm Alu kém chất lượng, tránh phát sinh các chi phí không cần thiết vừa gây tốn kém vừa ảnh hưởng đến tiến độ công trình.
2- Mua tấm nhôm nhựa Aluminium phù hợp với vị trí công trình
Trần nhôm nhựa có 2 loại là tấm Alu nội thất và ngoại thất. Khi mua, bạn nên xác định rõ mục đích sử dụng để lựa chọn loại phù hợp. Điều này giúp bạn tối ưu được chi phí cũng như công năng sử dụng của sản phẩm
Việc sử dụng tấm ốp alu sẽ làm giảm áp lực trên công trình, giúp công trình bền bỉ hơn cũng như giảm thiểu tối đa việc bảo trì, sửa chữa. Ví dụ, với trọng lượng khoảng 3,3 – 3,5 kg/m2, tấm ốp alu 4mm nhẹ hơn nhiều so với các loại vật liệu khác như thép hay inox từ 40% tới 70%.
Đặc biệt, bạn cần phân biệt giữa trần nhôm nhựa trong nhà (PET) với trần nhôm nhựa ngoài trời (PVDF) để tránh mua nhầm.
Bạn có thể phân biệt thông qua các thông tin được in trên tem và dãy điện tử được in phía mặt sau tấm trần gồm: số lô, ngày sản xuất, mã màu, độ dày tấm, độ dày nhôm, kích thước tấm, số seri… Hãy là nhà tiêu dùng thông thái để tránh mua sai gây lãng phí hoặc gây ảnh hưởng đến chất lượng, độ bền của công trình.
3- Lựa chọn đơn vị cung cấp vật liệu uy tín, chất lượng
Để đánh giá một đơn vị có khả năng cung cấp được vật liệu chất lượng hay không, bạn cần dựa vào các yếu tố sau để đánh giá được chính xác và khách quan.
- Thời gian kinh doanh: Các đơn vị có thời gian tồn tại lâu trên thị trường sẽ khẳng định được sự uy tín của sản phẩm và dịch vụ cao hơn.
- Các công trình đã thực hiện: Ngoài thời gian kinh doanh, bạn hãy nhìn vào kết quả của các công trình một công ty đã thực hiện để biết được đơn vị cung cấp đó có khả năng đáp ứng được đúng những yêu cầu mà mình mong muốn hay không để cân nhắc ra quyết định.
- Giấy chứng nhận: Các loại giấy chứng nhận và kiểm chứng chất lượng sản phẩm sẽ là bằng chứng rõ nét nhất chứng minh sản phẩm đơn vị cung cấp là đạt chuẩn và có an toàn khi sử dụng.
- Thời gian bảo hành: Ngoài việc đảm bảo các yếu tố về chất lượng, thời gian bảo hành và các chương trình hậu mãi sẽ là điều khiến bạn an tâm và tin tưởng về dịch vụ cung cấp và chất lượng sản phẩm.
4. Các mẫu trần nhôm nhựa Aluminium phổ biến hiện nay
Trần nhôm nhựa ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công với nhiều mẫu mã khác nhau. Dưới đây là một vài mẫu trần nhôm Aluminium phổ biến hiện nay:
Hy vọng những với bảng báo giá trần nhôm Aluminium Nhôm Việt Dũng cung cấp sẽ giúp bạn đưa ra những quyết định lựa chọn trần nhôm phù hợp với nhu cầu và một vài gợi ý về cách chọn trần nhôm sẽ giúp bạn thông thái hơn trong việc mua sắm loại vật liệu này. Các bạn có thể tham khảo thêm các mẫu trần Alu vân gỗ mới nhất để có thêm lựa chọn phù hợp nhất.
* Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Trong thời đại công nghệ 4.0, chuyển đổi số dần trở thành yêu cầu bắt buộc đối với mọi [...]
Tại Hà Tĩnh, tình trạng thiếu điện năng ở nhiều nơi đã ảnh hưởng không nhỏ tới đời sống [...]
Dự án xây dựng các Bệnh viện cửa ngõ tại TP Hồ Chí Minh gồm: Bệnh viện Đa khoa [...]