- Alcorest tự hào 3 Lần liên tiếp đạt “Thương Hiệu Quốc Gia Việt Nam” 15/11/2024
- Nhôm Việt Dũng giữ vững danh hiệu Top 10 Thương Hiệu Mạnh Việt Nam 2024 02/11/2024
- Tấm alu vân đá Alcorest: Gợi ý 5 cách ốp được ưa chuộng và Báo giá mới nhất 2024 28/10/2024
- Báo giá bảng màu alu gương Alcorest thông dụng nhất | Cập nhật 2024 28/10/2024
- Tấm alu gương đen Alcorest – Tư vấn sản phẩm và báo giá mới nhất 28/10/2024
Báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest từ nhà sản xuất [UPDATE 2023]
Tấm Aluminium Alcorest là loại vật liệu thế hệ mới, có tính ứng dụng cao. Song giá bán tấm Alu là vấn đề mà nhiều người luôn phân vân khi lựa chọn sản phẩm này. Tham khảo bảng báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest và các yếu tố ảnh hưởng đến giá dưới đây để chọn được sản phẩm phù hợp nhất nhé!
Giá bán tấm nhôm nhựa phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày, màu sắc, kích thước, nên có khoảng giá khá lớn, từ 200,000 VNĐ đến 2,285,000 VNĐ.
Tấm nhôm nhựa Alcorest là sản phẩm được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, theo chuẩn Mỹ của thương hiệu Nhôm Việt Dũng. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình lớn nhỏ trong nước, cũng như quốc tế như: Lào, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia,…
Mục lục bài viết
Toggle1. Báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà
Tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà có kích thước chính là: 1020x2040mm, 1220x2440mm, 1500x3000mm và có độ dày tấm dao động từ 2mm đến 5mm. Đối với loại trong nhà, tấm Alu có màu sắc đa dạng từ màu phổ thông đơn sắc đến các màu đặc biệt.
Màu phổ thông: EV 2001(Nhũ bạc), EV 2002 (Trắng sứ), EV 2003 (Trắng sữa), EV 2004 – (Nhũ đồng), EV 2005 (Nhũ vàng), EV 2006 (Xanh ngọc), EV 2007 (Xanh tím), EV 2008 (Xanh coban), EV 2009 (Xanh NB), EV 2010 (Đỏ), EV 2011 (Cam), EV 2012 (Vàng), EV 2014 (Xanh bưu điện), EV 2015 (Xanh Viettel), EV 2017 (Xám), EV 2018 (Xanh cỏ), EV 2019 (Hồng), EV 2020 (Nâu cà phê), EV 2016 (Đen), EV 2022 (Xanh táo), EV 2031 (Đỏ đậm), EV20AG (Đỏ thẫm), EV2038 (Vàng thẫm).
Màu xước/vân đá: EV 2013 (Xước bạc – Silver Brushed), EV 2023 (Xước hoa – Flower Brushed), EV 2026 (Xước vàng – Gold Brushed), EV 2033 (Xước đen – Black Brushed), EV 2024 (Đá đỏ – Red Granite).
Màu vân gỗ: EV 2021 (Vân gỗ nhạt – Walnut), EV 2025 (Vân gỗ đậm – Brown Walnut), EV 2028 (Màu Gỗ đỏ – Red walnut), EV 2040 (Màu Gỗ đỏ hạt dẻ – Red Chestnut), EV 2041 (Brown Walnut).
Màu gương: EV 2039 (gương trắng), EV 2034 (gương đen), EV 2032 (gương vàng).
Tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà có giá bán nằm trong khoảng từ 200,000 VNĐ đến 1,300,000 VNĐ/tấm. Báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest phụ thuộc khá nhiều vào độ dày, kích thước và màu sắc của sản phẩm nên khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình hơn.
Bảng báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest trong nhà | ||||||
Mã màu |
Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
|||
1020×2040 | 1220×2440 | 1500×3000 | ||||
EV (2001 – 2012), EV (2014 – 2020) |
0.06 | 2 | 200,000 – 300,000 | |||
3 | 300,000 – 350,000 | |||||
4 | 400,000 – 450,000 | |||||
EV (2001 – 2012), EV (2014 – 2020), EV 2022, EV 2031 |
0.10 | 2 | 200,000 – 250,000 | 300,000 – 350,000 | ||
3 | 200,000 – 300,000 | 350,000 – 400,000 | ||||
4 | 300,000 – 350,000 | 450,000 – 500,000 | ||||
5 | 400,000 – 450,000 | 500,000 – 600,000 | ||||
EV2038 | 0.12 | 3 | 400,000 – 450,000 | |||
4 | 450,000 – 500,000 | |||||
5 | 500,000 – 600,000 | |||||
EV 2001 EV 2002 |
0.15 | 3 | 450,000 – 500,000 | |||
4 | 550,000 – 600,000 | |||||
5 | 600,000 – 650,000 | |||||
EV (2001 – 2008) EV ( 2010 – 2012), EV (2014 – 2018) |
0.18 | 3 | 500,000 – 550,000 | 750,000 – 800,000 | ||
4 | 550,000 – 600,000 | 900,000 – 650,000 | ||||
5 | 650,000 – 700,000 | 1,000,000 – 1,100,000 | ||||
6 | 750,000 – 800,000 | 1,100,000 – 1,200,000 | ||||
EV 2001
EV2002 EV 2022 |
0.21 | 3 | 650,000 – 700,000 | 950,000 -1,000,000 | ||
4 | 750,000 – 800,000 | 1,100,000 – 1,200,000 | ||||
5 | 850,000 – 900,000 | 1,300,000 – 1,400,000 | ||||
PET VÂN GỖ | EV 2021 – Gỗ nhạt
EV 2025 – Gỗ nâu EV 2028 – Gỗ Đỏ |
0.06 | 2 | 250,000 – 300,000 | ||
3 | 300,000 – 350,000 | |||||
4 | 400,000 – 450,000 | |||||
PET
Nhôm Xước |
EV 2013 – Xước bạc
EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước vàng |
0.06 | 2 | 300,000 – 350,000 | ||
3 | 400,000 – 450,000 | |||||
4 | 450,000 – 500,000 | |||||
0.08 | 2 | 350,000 – 400,000 | ||||
3 | 400,000 – 450,000 | |||||
4 | 450,000 – 500,000 | |||||
0.10 | 2 | 350,000 – 400,000 | ||||
3 | 400,000 – 450,000 | |||||
4 | 500,000 – 550,000 | |||||
EV 2033 – Xước đen | 0.08 | 2 | 350,000 – 400,000 | |||
3 | 400,000 – 450,000 | |||||
4 | 500,000 – 550,000 | |||||
0.10 | 2 | 350,000 – 400,000 | ||||
3 | 400,000 – 450,000 | |||||
4 | 500,000 – 550,000 | |||||
EV 2013, EV 2026 | 0 | 3 | 650,000 – 400,000 | 1,000,000 – 1,100,000 | ||
4 | 750,000 – 800,000 | 1,100,000 – 1,200,000 | ||||
PET vân đá | EV 2024 – Đá đỏ | 0 | 3 | 650,000 – 700,000 | 1,000,000 -1,1000,000 | |
4 | 750,000 – 800,000 | 1,100,000 – 1,200,000 | ||||
PET nhôm gương | EV2039/EV2037 – Gương trắng
EV2034 – Gương đen EV2032/2030 – Gương vàng |
0.15 | 3 | 750,000 – 800,000 | ||
4 | 800,000 – 850,000 | |||||
0.30 | 3 | 1,100,000 – 1,200,000 | ||||
4 | 1,200,000 – 1,300,000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá bán tấm nhôm nhựa Alcorest bên trên đã được bao gồm thuế VAT.
- Báo giá tấm ốp nhôm Alcorest được tính theo giá bán lẻ tấm nhôm nhựa.
- Giá hiện tại chỉ mang tính chất tương đối. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Với hơn 20 màu sắc khác nhau trong bảng màu, tấm nhôm nhựa Alcorest có thể đáp ứng được phong cách kiến trúc của đa dạng công trình và sở thích riêng của từng người dùng.
So với tấm ốp nhựa thường được sử dụng trong nhà, báo giá tấm ốp nhôm nhựa Alcorest có giá cao hơn từ 2 – 3 lần bởi sản phẩm này có độ bền khá cao, khả năng chống mối mọt, chống thấm nước tốt hơn.
Còn so với một số loại trần gỗ, thạch cao, sau thời gian sử dụng hay thấm nước và có tuổi thọ không quá cao, thì sử dụng tấm nhôm nhựa là lựa chọn tối ưu với chi phí không quá chênh lệch.
2. Báo giá tấm hợp kim nhôm Alcorest ngoài trời
Cũng giống như tấm Alu trong nhà, bảng giá tấm nhôm nhựa Alcorest ngoài trời cũng phụ thuộc vào màu sắc, kích thước và độ dày của nhôm. Loại nhôm nhựa ngoài trời có giá bán thấp nhất là 500,000 VNĐ và cao nhất là 2,285,000 VNĐ.
Màu phổ thông: EV3001 (Nhũ bạc – Flash Silver), EV 3002 (Trắng sứ – Pure White), EV 3003 (Trắng sữa – Matt White), EV 3005 (Nhũ vàng – Golden), EV 3006 (Xanh ngọc – Jade Silver), EV 3007 (Xanh tím – Dark Blue), EV 3008 (Xanh coban – Telecom Blue), EV 3010 (Đỏ – Red), EV 3012 (Vàng chanh – Yellow), EV 3015 (Xanh Viettel – Finland Green), EV 3016 (Đen – Black), EV 3017 (Xám – Munirus), EV 3038 (Vàng đậm – Dark Yellow).
Màu đặc biệt: EV 3035 (Nâu ánh kim – Metallic Brown), EV 30VB1 ( Vietcombank), EV 30VB2 ( Vietcombank), EV 30PG (Paris gateaux).
Bảng báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest ngoài trời | ||||||
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) | |||
1020×2040 | 1220×2440 | 1500×3000 | ||||
EV (3001 – 3003), EV (3005 – 3008), EV (3010, 3012, 3015, 3016, 3017, 3035) | 0.21 | 3 | 500,000 – 550,000 | 750,000 – 800,000 | 1,100,000 – 1,200,000 | |
4 | 550,000 – 600,000 | 800,000 – 850,000 | 1,200,000 – 1,300,000 | |||
5 | 650,000 – 700,000 | 900,000 – 950,000 | 1,500,000 – 1,600,000 | |||
6 | 700,000 – 750,000 | 1,000,000 – 1,100,000 | 1,500,000- 1,600,000 | |||
EV (3001, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.30 | 3 | 900,000 – 1,000,000 | 1,300,000 -1,400,000 | ||
4 | 1,000,000 – 1,100,000 | 1,500,000 – 1,600,000 | ||||
5 | 1,000,000 – 1,100,000 | 1,800,000 – 1,900,000 | ||||
6 | 1,100,000 – 1,200,000 | 1,900,000 – 2,000,000 | ||||
EV 3001,
EV 3002, EV 3003 |
0.40 | 3 | 1,100,000 – 1,200,000 | 1,700,000 – 1,800,000 | ||
4 | 1,200,000 – 1,300,000 | 1,800,000 – 1,900,000 | ||||
5 | 1,300,000 – 1,400,000 | 1,900,000 – 2,000,000 | ||||
EV (3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2, 30PG) | 0.50 | 3 | 1,200,000 – 1,300,000 | 1,900,000 – 2,000,000 | ||
4 | 1,400,000 – 1,500,000 | 2,000,000 – 2,100,000 | ||||
5 | 1,500,000 – 1,600,000 | 2,120,000 – 2,285,000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tấm nhôm Alcorest bên trên đã được bao gồm thuế VAT.
- Báo giá ốp nhôm Alcorest trên được tính theo giá bán lẻ.
- Đối với đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi có chương trình giảm giá ưu đãi đặc biệt. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
So với loại tấm Alu trong nhà, báo giá tấm nhôm Alcorest ngoài trời có giá thành cao hơn do có độ dày nhôm lớn hơn (tối đa là 0.6mm) nhằm đảm bảo khả năng chống oxy hóa, cứng cáp, hạn chế lung lay, móp méo khi sử dụng cho công trình ngoại thất.
Ngoài ra, lớp sơn PVDF giúp tấm Alu được bền màu ngay cả dưới các tác động từ thời tiết cũng là nguyên nhân khiến tấm nhôm nhựa Alcorest ngoài trời có giá cao hơn.
Tấm ốp nhôm nhựa alcorest ngoài trời là loại vật liệu thế hệ mới, được ứng dụng tại nhiều công trình khác nhau bởi những ưu điểm như kết cấu chắc chắn, màu sắc đa dạng… Cùng Nhôm Việt Dũng tìm hiểu về tấm Alu Alcorest ngoài trời qua bài viết dưới đây nhé.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest
Báo giá tấm nhôm Alcorest thay đổi phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể:
1 – Màu sắc của tấm nhôm nhựa Alcorest
Đầu tiên là màu sắc, báo giá ốp nhôm Alcorest thay đổi tuỳ thuộc màu sắc tấm nhôm. Với các màu đặc biệt như vân gỗ, màu xước, màu gương, vân đá, tấm nhôm nhựa Alcorest sẽ có giá cao hơn các màu phổ thông do công nghệ và kỹ thuật sản xuất phức tạp hơn. Nếu bạn vừa muốn tạo điểm nhấn cho không gian vừa muốn tiết kiệm chi phí, các mã màu thông thường sẽ là lựa chọn tối ưu hơn.
2 – Độ dày của tấm nhôm nhựa Alcorest
Báo giá tấm hợp kim nhôm Alcorest cũng bị ảnh hưởng bởi độ dày nhôm, độ dày càng lớn thì giá bán càng cao. Với loại trong nhà có chiều dày nhôm mỏng hơn nên giá thành rẻ hơn so với các loại ngoài trời.
Những tấm có độ dày khoảng 0.21, 0.3 sẽ phù hợp với các công trình mái hiên, biển quảng cáo ít chịu nắng mưa hơn. Còn với các công trình như ốp tường, logo tòa nhà,…, các độ dày 0.4, 0.5 sẽ đảm bảo hơn.
3 – Hạng mục công trình sử dụng
Báo giá tấm nhôm Alcorest trong nhà sẽ thấp hơn so với tấm ngoài trời vì không cần sử chất liệu và kỹ thuật sản xuất sơn đặc biệt, cũng như độ dày nhôm thấp hơn. Do đó, bạn cần phân biệt cẩn thận để tránh mua nhầm, gây lãng phí.
Bạn có thể nhận biết thông qua tem và dãy điện từ mặt sau của sản phẩm gồm: số lô, ngày sản xuất, mẫu màu, độ dày tấm, độ dày nhôm, kích thước tấm, số seri,…
Hệ lam chắn nắng bao gồm hai bộ phận chính là thanh lam, khung xương, được liên kết với nhau thành một hệ thống nhằm bảo vệ công trình khỏi những tác động tiêu cực đến từ môi trường bên ngoài như nắng, mưa, bão, gió, bụi bẩn. Mời bạn tham khảo bài viết sau để có thêm thông tin chi tiết về cấu tạo, quy cách, đặc điểm,..
4. Chính sách ưu đãi và bảo hành khi mua tấm nhôm nhựa Alcorest
Được thành lập từ năm 1992, Nhôm Việt Dũng là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm tấm nhôm nhựa Alcorest, tấm trần nhôm, nhôm tấm,…. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng công nghệ sản xuất hiện đại, chúng tôi sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá phải chăng.
Với phương châm hoạt động đặt chất lượng lên hàng đầu, Nhôm Việt Dũng đã nhận được sự tin tưởng của nhiều khách hàng và có hơn 100 đại lý ủy quyền trên toàn quốc và đã xuất khẩu sản phẩm ra nhiều nước trong khu vực.
1 – Sản phẩm chính hãng, chất lượng tiêu chuẩn
Công ty Cổ phần Việt Dũng đã nhận được nhiều giải thưởng, chứng nhận uy tín chất lượng trong và ngoài nước như: 2 lần đạt danh hiệu quốc gia 2020 và 2022, thương hiệu mạnh 2022.
2 – Chính sách bảo hành lên đến 8 năm
Khi mua tấm nhôm nhựa Alcorest tại Nhôm Việt Dũng, bạn sẽ nhận được chính sách bảo hành lên đến 8 năm đối với tấm Alu sơn PVDF ngoài trời và 5 năm đối với tấm Alu sơn PET trong nhà. Ngoài ra, đối với bất cứ sản phẩm nào bị lỗi từ nhà sản xuất, Nhôm Việt Dũng sẵn sàng hỗ trợ đổi trả trong vòng 7 ngày.
3 – Hỗ trợ thanh toán linh hoạt, nhanh chóng
Khi mua tấm nhôm nhựa Alcorest, bạn có thể sử dụng phương thức thanh toán khác nhau như tiền mặt, chuyển khoản, thẻ tín dụng, ví điện tử, Internet banking,… sao cho phù hợp với nhu cầu và thuận tiện cho mình.
4 – Chính sách vận chuyển nhiều ưu đãi
Hiện nay, Nhôm Việt Dũng là đơn vị sản xuất và phân phối tấm nhôm nhựa Alcorest chính hãng trên toàn quốc với số lượng lớn.
Quý khách hàng có thể đặt mua tấm nhôm nhựa Alcorest online trên website hoặc liên hệ qua Hotline của các đại lý để đặt hàng dễ dàng và nhanh chóng nhất.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Tòa nhà 2D 43/1 phố Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
- Tel: 024 3764 9666
- Hotline miền Bắc: 0904 558 099
- Hotline miền Nam: 0966 742 068
5. 15 + hình ảnh thực tế tấm nhôm nhựa Alcorest
Sau khi đã biết được bảng báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest cùng những yếu tố sẽ tác động và làm thay đổi mức giá. Tiếp theo mời bạn đọc xem 15 hình ảnh thực tế thi công tấm nhôm nhựa Alcorest dưới đây để có được cái nhìn rõ ràng nhất về thiết kế và ứng dụng đa dạng của loại tấm này.
Lam chắn nắng ngày được ứng dụng phổ biến trong các công trình hiện nay. Hiểu rõ tiêu chuẩn lam chắn nắng sẽ giúp bạn đánh giá chất lượng sản phẩm, quy trình thi công, lắp đặt một cách chính xác nhất.
Bài viết trên đã cung cấp thông tin mới nhất về bảng màu và báo giá tấm nhôm nhựa Alcorest chi tiết theo kích thước. Với chất lượng tuyệt vời cùng giá trị sử dụng, giá trị thẩm mỹ cao, tấm Alu Alcorest xứng đáng là một loại vật liệu của tương lai, đáng để sử dụng.
*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.
Ngày 4.11 vừa qua, trong buổi Lễ công bố “Thương hiệu Quốc gia 2024” diễn ra tại Thủ đô Hà [...]
Ngày 16/10/2024 vừa qua, tại Lễ Công bố & Vinh danh Thương hiệu Mạnh Việt Nam lần thứ 21, Công [...]
Với vẻ ngoài tương tự đá tự nhiên cùng các ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả [...]