- Nhôm Việt Dũng giữ vững danh hiệu Top 10 Thương Hiệu Mạnh Việt Nam 2024 02/11/2024
- Tấm alu vân đá Alcorest: Gợi ý 5 cách ốp được ưa chuộng và Báo giá mới nhất 2024 28/10/2024
- Báo giá bảng màu alu gương Alcorest thông dụng nhất | Cập nhật 2024 28/10/2024
- Tấm alu gương đen Alcorest – Tư vấn sản phẩm và báo giá mới nhất 28/10/2024
- “Đón thu Thượng Hải – Hàng Châu cùng Alcorest” | Chương trình Họp mặt Đại lý Alcorest Toàn quốc 2024 24/09/2024
[Tổng hợp] Giá trần nhôm mới nhất 2023
Giá trần nhôm luôn là vấn đề mà khách hàng quan tâm khi muốn sử dụng vật liệu này cho công trình của mình. Để giúp cho quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với kinh phí, trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn bảng tổng hợp giá các loại trần nhôm mới nhất.
Mục lục bài viết
Toggle1. Bảng tổng hợp giá trần nhôm mới nhất
Trần nhôm được thiết kế với rất nhiều mẫu mã, màu sắc và kích thước khác nhau, mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn hơn cho công trình của mình.
- Về mẫu mã, trần nhôm có các phân loại phổ biến như Clip-in, Lay-in, G-Shaped, C-Shaped, U-Shaped, B-Shaped, Hook-on,…
- Về màu sắc, trần nhôm có hai phân loại chính là màu phổ thông và màu vân gỗ. Màu phổ thông có CV2001 (màu ghi), CV2002 (màu trắng), CV2003 (màu be), CV2017 (màu đen),… Màu vân gỗ có CV2021 (màu vân gỗ sáng), CV2026 (màu vân gỗ trung tính), CV2028 (màu vân gỗ đỏ),…
Với sự đa dạng trong mẫu mã và màu sắc, trần nhôm cũng có phân khúc giá khá rộng, dao động từ 200,000 VNĐ/m2 đến 800,000 VNĐ/m2.
Tên loại trần | Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Độ dày nhôm (mm) | Màu sắc nhôm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Trần nhôm U-shaped | 30×60 | 0.5 | Phổ thông | 460,000 VNĐ |
30×80 | 500,000 VNĐ | |||
30×100 | 560,000 VNĐ | |||
50×100 | 640,000 VNĐ | |||
30×60 | Vân gỗ | 480,000 VNĐ | ||
30×80 | 570,000 VNĐ | |||
30×100 | 630,000 VNĐ | |||
50×100 | 710,000 VNĐ | |||
30×60 | 0.6 | Phổ thông | 470,000 VNĐ | |
30×80 | 550,000 VNĐ | |||
30×100 | 630,000 VNĐ | |||
50×100 | 700,000 VNĐ | |||
30×60 | Vân gỗ | 500,000 VNĐ | ||
30×80 | 590,000 VNĐ | |||
30×100 | 670,000 VNĐ | |||
50×100 | 740,000 VNĐ | |||
Trần nhôm B Multi-Shaped | B30 | 0.5 | Phổ thông | 440,000 VNĐ |
B80 | 360,000 VNĐ | |||
B130 | 340,000 VNĐ | |||
B30 | Vân gỗ | 460,000 VNĐ | ||
B80 | 390,000 VNĐ | |||
B130 | 360,000 VNĐ | |||
B30 | 0.6 | Phổ thông | 480,000 VNĐ | |
B80 | 380,000 VNĐ | |||
B130 | 350,000 VNĐ | |||
B30 | Vân gỗ | 500,000 VNĐ | ||
B80 | 420,000 VNĐ | |||
B130 | 390,000 VNĐ | |||
Trần nhôm C-Shaped | C150 | 0.5 | Phổ thông | 310,000 VNĐ |
0.6 | 340,000 VNĐ | |||
0.5 | Vân gỗ | 340,000 VNĐ | ||
0.6 | 360,000 VND | |||
C200 | 0.6 | Phổ thông | 350,000 VNĐ | |
0.6 | Vân gỗ | 380,000 VNĐ | ||
Trần nhôm Caro vuông | 75×75 | 0.4 | Phổ thông | 560,000 VNĐ |
0.5 | 670,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 630,000 VNĐ | ||
0.5 | 780,000 VNĐ | |||
100×100 | 0.4 | Phổ thông | 410,000 VNĐ | |
0.5 | 490,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 460,000 VNĐ | ||
0.5 | 570,000 VNĐ | |||
150×150 | 0.4 | Phổ thông | 290,000 VNĐ | |
0.5 | 340,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 320,000 VNĐ | ||
0.5 | 340,000 VNĐ | |||
200×200 | 0.4 | Phổ thông | 215,000 VNĐ | |
0.5 | 250,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 240,000 VNĐ | ||
0.5 | 290,000 VNĐ | |||
Trần nhôm Caro tam giác | 150×150 | 0.4 | Phổ thông | 490,000 VNĐ |
0.5 | 580,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 540,000 VNĐ | ||
200×200 | 0.4 | Phổ thông | 360,000 VNĐ | |
0.5 | 430,000 VNĐ | |||
0.4 | Vân gỗ | 410,000 VNĐ | ||
Trần nhôm Clip-in | 300×300 | 0.5 | Phổ thông | 370,000 VNĐ |
300×600 | 0.5 | 315,000 VNĐ | ||
600×600 | 0.5 | 300,000 VNĐ | ||
0.6 | 350,000 VNĐ | |||
0.7 | 390,000 VNĐ | |||
Trần nhôm Lay-in T-Shaped | 600×600 | 0.6 | Phổ thông | 390,000 VNĐ |
0.7 | 430,000 VNĐ | |||
0.8 | 470,000 VNĐ | |||
Trần nhôm Lay-in T-Black | 600×600 | 0.6 | Phổ thông | 370,000 VNĐ |
0.7 | 410,000 VNĐ | |||
0.8 | 450,000 VNĐ | |||
Trần nhôm Hook-on | 600×600 | 0.6 | Phổ thông, Vân gỗ | 600,000 VNĐ – 799,000 VNĐ |
0.7 | ||||
0.8 | ||||
600×1200 | 0.6 | 400,000 VNĐ – 599,000 VNĐ | ||
0.7 | ||||
0.8 | ||||
1200×1200 | 0.8 | 300,000 VNĐ – 400,00 VNĐ | ||
1.0 | ||||
1.2 | ||||
Trần nhôm G Shaped | G100 | 0.6 – 0.7mm | Phổ thông, vân gỗ | 360.000 VNĐ – 680.000 VNĐ |
G150 | ||||
G200 | ||||
Trần nhôm Ống | 50x chiều dài theo yêu cầu | 1.0 mm | Phổ thông, vân gỗ | 400,000 VNĐ – 599,000 VNĐ |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT.
- Bảng giá được tính dựa theo đơn vị m2.
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Nhìn chung, giá trần nhôm nhỉnh hơn so với các loại trần chất liệu khác như trần thạch cao, trần PVC,…. khoảng 200,000 đến 400,000 VNĐ/m2. Tuy nhiên, với những ưu điểm vượt trội về độ bền lên đến 30 năm, khả năng chống nóng, cách âm, cách nhiệt tốt, đây vẫn là giải pháp thi công ngày càng được nhiều người sử dụng.
2. Bảng báo giá chi tiết các loại trần nhôm
Để hiểu rõ về giá bán chi tiết từng loại trần nhôm và các chi phí phụ liệu khác đi kèm khi thi công, bạn có thể theo dõi bảng báo giá cụ thể từng mẫu nhôm ngay dưới đây.
2.1. Báo giá trần nhôm U-Shaped
Trần nhôm U-Shaped là kiểu trần sử dụng hệ thống treo tuyến tính với các thanh nhôm hình chữ U có chiều dài hơn 6000mm, song có thể thay đổi tùy vào yêu cầu của khách hàng.
Mẫu trần này thường được sử dụng cho các không gian có diện tích lớn như cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại, sân bay, nhà ga,… giúp thông thoáng và mở rộng không gian sử dụng.
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần U30x60x1000 mm | 0.5 | Màu ghi sáng (CV2001),
Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) |
Thanh | 40,000 VNĐ |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 58,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x60x1000 mm | 0.6 | Thanh | 40,000 VNĐ | |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 65,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x60x1000 mm | 0.5 | Màu vân gỗ | Thanh | 40,000 VNĐ |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 65,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x60x1000 mm | 0.6 | Thanh | 45,000 VNĐ | |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 70,000 VNĐ | ||
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 100 mm | Thanh | 90,000 VNĐ | ||
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 80 mm | Thanh | 90,000 VNĐ | ||
Móc treo trần U | Cái | 2,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Giá bán trong bảng giá chi tiết trên là giá bán lẻ vật tư và các phụ kiện đi kèm trần nhôm U-Shaped. Giá hoàn thiện 1m2 trần U-Shaped dao động khoảng từ 460,000 đến 750,000 VNĐ/m2.
2.2. Báo giá trần nhôm B Multi-Shaped
B-Shaped là một hệ thống các tấm trần nhôm có dạng hộp với bề rộng từ 30mm đến 180mm, được liên kết với cùng hệ xương thống nhất, nhờ đó, tạo ra thiết kế độc đáo và linh hoạt cho các công trình công cộng quan trọng như trường học, bệnh viện,…
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần B30x1000 mm | 0.5 | Màu ghi sáng (CV2001),
Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) |
Thanh | 20,000 VNĐ |
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 30,000 VNĐ | ||
Thanh trần B130x1000 mm | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần B30x1000 mm | 0.6 | Thanh | 20,000 VNĐ | |
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 30,000 VNĐ | ||
Thanh trần B130x1000 mm | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần B30x1000 mm | 0.5 | Màu vân gỗ | Thanh | 20,000 VNĐ |
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 35,000 VNĐ | ||
Thanh trần B130x1000 mm | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x60x1000 mm | 0.6 | Thanh | 20,000 VNĐ | |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 35,000 VNĐ | ||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần B180x1000 mm | Thanh | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.4 (0.5) | Thanh | 20,000 VNĐ | ||
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.6 (0.7) | Thanh | 30,000 VNĐ | ||
Xương trần B x 3000 mm | Thanh | 90,000 VNĐ | ||
Móc treo trần B | Thanh | 2,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Với bảng màu đa dạng cũng như thiết kế đẹp mắt, trần nhôm B-Shaped có giá hoàn thiện từ 340,000 đến 500,000 VNĐ/m2. So với loại trần nhôm U, giá của trần nhôm B rẻ 20,000 đến 30,000 VNĐ/thanh do loại trần này sử dụng ít nguyên liệu hơn. Nếu bạn đang tìm trần dạng thanh, B-Shaped là lựa chọn vừa tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
2.3. Giá trần nhôm C-Shaped
Hệ thống trần nhôm C có thiết kế gồm các thanh trần được sắp xếp khít với nhau, tạo ra các rãnh vát cạnh, tạo cảm giác cứng cáp. Mẫu trần thường được sử dụng cho các không gian dài và rộng như hành lang, khu thể thao, sân bay, nhà ga,…
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.5 | Màu phổ thông | Thanh | 40,000 VNĐ |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 42,000 VNĐ | ||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.6 | Thanh | 45,000 VNĐ | |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng) | Thanh | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | 65,000 VNĐ | |||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.5 | Màu vân gỗ | Thanh | 45,000 VNĐ |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 45,000 VNĐ | ||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.6 | Thanh | 50,000 VNĐ | |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 50,000 VNĐ | ||
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng) | Thanh | 70,000 VNĐ | ||
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 70,000 VNĐ | ||
Xương trần C x 3000 mm | Thanh | 40,000 VNĐ | ||
Móc treo trần C | Cái | 2,000 VNĐ |
Lưu ý:
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
So với trần nhôm B-Shaped, giá thi công trần nhôm C-Shaped không chênh lệch quá nhiều, khoảng từ 300,000 đến 400,000 VNĐ/m2. Ngoài ra, giá thi công trần nhôm C-Shaped so với trần thạch cao cũng chỉ cao hơn khoảng 30,000 đến 40,000 VNĐ.
2.4. Báo giá trần nhôm Caro
Với thiết kế độc đáo gồm các thanh ngang treo dạng hở, trần nhôm Caro đem đến cho không gian sự cá tính, độc đáo. Chính vì vậy, loại trần này rất được ưa chuộng ứng dụng trong các công trình đề cao tính thẩm mỹ như trung tâm thương mại, nhà ga, nhà hàng…
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | 0.4 | Màu phổ thông | Thanh | 40,000 VNĐ |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Màu vân gỗ | Thanh | 45,000 VNĐ | |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | 0.5 | Màu phổ thông | Thanh | 50,000 VNĐ |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Màu vân gỗ | Thanh | 55,000 VNĐ | |
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | 0.4 | Màu phổ thông | Thanh | 55,000 VNĐ |
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | Màu vân gỗ | 60,000 VNĐ | ||
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | 0.5 | Màu phổ thông | Thanh | 65,000 VNĐ |
Móc treo trần Caro
0.6 |
Thanh | 5,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Trần nhôm Caro có giá thi công khoảng từ 200,000 đến 800,000 VNĐ/m2, chưa gồm các chi phí vận chuyển và nhân công. Có thể nhận thấy, mẫu trần này có khoảng giá khá rộng do có rất nhiều kích thước, độ dày và màu sắc khác nhau.
Ngoài ra, giữa trần nhôm Caro tam giác và Caro vuông cũng có sự khác biệt về giá. Tùy thuộc vào khối lượng thanh, độ dày và cấu tạo khung xương mà giá bán của hai loại trần này chênh nhau từ 30,000 VNĐ – 50,000 VNĐ..
2.5. Báo giá trần nhôm Clip-in
Là loại trần nhôm cài sử dụng hệ thống treo ẩn kín, trần nhôm Clip-in tạo cảm giác vuông vức, và bằng phẳng nên rất thích hợp cho các công trình có thiết kế tối giản như văn phòng, bệnh viện, nhà ga trung tâm…
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Tấm trần Clip-in 300×300 mm | 0.5mm | Thanh | 25,000 VNĐ |
Tấm trần Clip-in 300x600mm | Thanh | 45,000 VNĐ | |
Tấm trần Clip-in 600x600mm | Thanh | 90,000 VNĐ | |
Tấm trần Clip-in 600x600mm | 0.6mm | Thanh | 100,000 VNĐ |
Tấm trần Clip-in 600x600mm | 0.7mm | Thanh | 120,000 VNĐ |
Xương tam giác 25 x 3000 mm | Thanh | 42,000 VNĐ | |
Móc nối tam giác 25
0.5 |
Cái | 2,000 VNĐ | |
Móc treo tam giác 25 | Cái | 2,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Trần nhôm Clip-in có giá thi công khoảng từ 300,000 đến 400,000 VNĐ/m2, không quá cao so với một số loại trần nhôm khác như B-Shaped, Caro,…. Với mức giá phải chăng cùng vẻ đẹp đơn giản mà không kém phần hiện đại, nổi bật mẫu trần này ngày càng được nhiều khách hàng ưa chuộng.
2.6. Báo giá trần nhôm Lay in T-Black
Trần nhôm Lay-in T-Black sử dụng hệ thống treo hở, lộ khung với các tấm trần nhôm được thả vào thanh T-Black. Mẫu trần này có khả năng tiêu âm tốt nhờ bề mặt được đục lỗ và có lớp vải dán tiêu âm phía sau nên thường được sử dụng trong khu vực nhiều người qua lại như trường học, siêu thị, bệnh viện…
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600mm | 0.5mm | Thanh | 90,000 VNĐ |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600mm | 0.6mm | Thanh | 100,000 VNĐ |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600mm | 0.7mm | Thanh | 110,000 VNĐ |
Thanh xương T-Black x 3000 mm | Thanh | 110,000 VNĐ | |
Thanh xương T-Black x 600 mm | Thanh | 20,000 VNĐ | |
Móc treo xương T-Black | Cái | 4,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Trần nhôm Lay-in T-Black có giá dao động từ 90,000 – 110,000 VNĐ/thanh, không quá chênh lệch so với trần nhôm Clip-in. Do đó, nếu bạn thích những mảng trần hình vuông lớn, đây sẽ là lựa chọn tối ưu cả chi phí lẫn giá trị sử dụng lâu dài.
2.7. Báo giá trần nhôm Lay-in T-Shaped
Trần nhôm Lay in T-Shaped sử dụng khung xương nổi T-Shaped với tấm trần được giữ chắc chắn và thẳng hàng, tạo nên một bề mặt phẳng mịn và bắt mắt. Bên cạnh đó, rãnh màu trắng giữa các tấm trần tạo sự đồng nhất, vẻ đẹp hiện đại và cảm quan gọn gàng.
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Tấm trần Lay-in T-Shaped 600x600mm | 0.5mm | Thanh | 80,000 VNĐ |
Tấm trần Lay-in T-Shaped 600x600mm | 0.6mm | Thanh | 90,000 VNĐ |
Tấm trần Lay-in T-Shaped 600x600mm | 0.7mm | Thanh | 100,000 VNĐ |
Thanh xương T-Shaped x 3000 mm | Thanh | 100,000 VNĐ | |
Thanh xương T-Shaped x 600 mm | Thanh | 20,000 VNĐ | |
Móc treo xương T-Shaped | Cái | 4,000 VNĐ |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
So với hệ trần T-Black, giá trần nhôm Lay-in T-Shaped không chênh lệch quá nhiều, dao động từ 80,000 – 100,000 VNĐ.
2.8. Báo giá trần nhôm Hook-on
Trần Hook-on là một giải pháp tiêu âm cực tốt với thiết kế trần gọn gàng và đồng nhất. Hook-on sử dụng kẹp để giữ hai gờ đối diện của các tấm trần và treo chúng trên thanh khung để đảm bảo độ phẳng và cân bằng.
Tên vật liệu | Độ dày | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.6mm | Màu ghi sáng (CV2001),
Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) |
Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.7mm | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.6mm | Màu vân gỗ | Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.7mm | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.6mm | Màu phổ thông | Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.7mm | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.8mm | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.6mm | Màu vân gỗ | Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.7mm | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.8mm | Thanh | Chưa xác định |
Trần nhôm Hook-on có giá thi công từ 400,000 đến 800,000 VNĐ/m2. So với một vài loại trần nhôm dạng tấm khác như Clip-in hay Lay-in, khoảng giá của loại trần này cao hơn từ 1 – 1.5 lần do trần nhôm Hook-on có màu vân gỗ và có nhiều kích thước hơn.
2.8. Giá trần nhôm G Shaped
Trần nhôm G-Shaped có thiết kế dạng thanh kín, với các thanh nhôm có thể gài vào nhau. Hệ trần này có 3 kích thước chính là G100, G150 và G200 với độ dày và màu sắc khác nhau nên người dùng có thể thoải mái lựa chọn cho công trình của mình.
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần G100 | 0.6 | Màu ghi sáng (CV2001),
Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) |
Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần G150 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G200 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G100 | 0.7 | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần G150 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G200 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G100 | 0.6 | Màu vân gỗ | Thanh | Chưa xác định |
Thanh trần G150 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G200 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G100 | 0.7 | Thanh | Chưa xác định | |
Thanh trần G150 | Thanh | Chưa xác định | ||
Thanh trần G200 | Thanh | Chưa xác định |
Trần nhôm G-Shaped có khoảng giá từ 320,000 – 340,000 VNĐ/m2, không quá cao so với các loại trần nhôm khác trần nhôm Lay-in, Clip-in, Caro,…
2.9. Giá trần nhôm ống
Trần nhôm ống là các thanh nhôm có đường kính 50mm với chiều dài tối đa lên đến 6000mm. Với thiết kế hình ống bắt mắt đem lại vẻ thẩm mỹ tuyệt vời và giúp cho việc trang trí trở nên dễ dàng hơn. Chất liệu nhôm hợp kim cao cấp giúp trần nhôm có độ bền cao và chống oxy hóa tốt, đồng thời thiết kế hình ống cũng tạo ra không gian mở rộng và thoáng mát.
Tên vật liệu | Màu sắc | Đơn vị tính | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh nhôm ống rộng 50×1.0mm | Màu ghi sáng (CV2001),
Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) |
Thanh | 80,000 VNĐ |
Thanh nhôm ống rộng 50×1.0mm | Màu vân gỗ | Thanh | 100,000 VNĐ |
Với mức giá khoảng 350,000 – 540,000 VNĐ/m2, thấp hơn so với trần Hook-on, trần nhôm ống sẽ thích hợp sử dụng cho các không gian rộng, thoáng như trung tâm thương mại, sân bay, nhà ga, bền tàu.
Bài viết trên đã báo giá 9 loại trần nhôm đang được ưa chuộng nhất hiện nay như trần Caro, Clip-in, Lay-in… Có thể thấy, giá trần nhôm rất đa dạng, phụ thuộc vào kiểu dáng, kích thước và mã màu. So với các loại vật liệu khác như thạch cao và nhựa, trần nhôm có giá nhỉnh hơn từ 1.5 – 2 lần do tuổi thọ lâu dài cùng khả năng chống ồn, chống nóng tốt hơn, giúp nâng tầm vẻ đẹp của công trình.
*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo, có thể được điều chỉnh hoặc thay đổi mà chưa kịp cập nhật lên website. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.
Ngày 16/10/2024 vừa qua, tại Lễ Công bố & Vinh danh Thương hiệu Mạnh Việt Nam lần thứ 21, Công [...]
Với vẻ ngoài tương tự đá tự nhiên cùng các ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả [...]
Alcorest là một trong những thương hiệu cung cấp tấm alu gương chất lượng, được đông [...]