- Alcorest tự hào 3 Lần liên tiếp đạt “Thương Hiệu Quốc Gia Việt Nam” 15/11/2024
- Nhôm Việt Dũng giữ vững danh hiệu Top 10 Thương Hiệu Mạnh Việt Nam 2024 02/11/2024
- Tấm alu vân đá Alcorest: Gợi ý 5 cách ốp được ưa chuộng và Báo giá mới nhất 2024 28/10/2024
- Báo giá bảng màu alu gương Alcorest thông dụng nhất | Cập nhật 2024 28/10/2024
- Tấm alu gương đen Alcorest – Tư vấn sản phẩm và báo giá mới nhất 28/10/2024
10 mẫu trần nhôm nhà vệ sinh THOÁNG, ĐẸP, CAO CẤP
Trần nhôm nhà vệ sinh có khả năng chống ẩm, chống ồn, chống mối mọt, ố vàng tốt, giúp bảo vệ công trình của bạn khỏi những tác động xấu của môi trường ẩm ướt. Ngoài ra, trần nhôm còn có nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp với mọi phong cách thiết kế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn 10 mẫu trần nhôm nhà vệ sinh cao cấp phổ biến nhất hiện nay để bạn dễ dàng lựa chọn.
Loại trần nhôm nhà vệ sinh | Kích thước | Màu sắc | Giá thành (VNĐ/m²) |
Trần nhôm Clip-in | 300×300, 300×600, 300×1200, 300×1800, 600×600, 600×1200 | Ghi sáng (CV2001), Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017), Nâu nhạt, Nâu đậm | 300,000 – 400,000 |
Trần nhôm Lay-in | 300×600, 600×600 | Ghi sáng (CV2001), Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017) | 300,000 – 400,000 |
Trần nhôm B-Shaped | B30, B80, B130, B180 | Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001), Be (CV2003), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 340,000 – 500,000 |
Trần nhôm C85 | C85 | Màu trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001) | 250,000 – 300,000 |
Trần nhôm C150 | C150 | Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001), Be (CV2003), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 300,000 – 400,000 |
Trần nhôm C200 | C200 | Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 350,000 – 450,000 |
Trần nhôm Cao vuông | 75×75, 100×100, 150×150, 200×200 | Trắng (CV2002), Đen (CV2016),Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 200,000 – 800,000 |
Trần nhôm Caro tam giác | 150×150, 200×200 | Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 400,000 – 600,000 |
Trần nhôm G-Shaped | G100, 200, 300 | Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 320.000 – 340.000 |
Trần nhôm Hook – on | 600×600, 600×1200, 1200×1200 | Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028) | 400,000 – 800,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Mục lục bài viết
Toggle1. Trần nhôm Clip-in
Trần Clip-in là một loại hệ trần đóng kín, được thiết kế với hệ thống khung treo được khéo léo ẩn sau các tấm nhôm. Qua đó, tấm trần có thể được gắn chắc chắn lên hệ khung xương mà không làm lộ ra các khung xương của trần. Đồng thời, bề mặt của trần được tạo thành từ các tấm có đục lỗ nhỏ và có lớp vải thêu không dệt đen phía sau giúp tăng khả năng hấp thụ âm thanh và tiêu âm.
1.1. Đặc điểm
Trần nhôm Clip-in có các đặc điểm chính sau:
- Hoa văn: Có 7 loại hoa văn khác nhau như: không gân, dập gân, phẳng, đột lỗ đối xứng, đột lỗ Ø1.0, lỗ Ø1.8, lỗ Ø2.3, lỗ Ø3.0
- Kích thước: 300×300, 300×600, 300×1200, 300×1800, 600×600, 600×1200
- Độ dày: 0.5, 0.6, 0.7mm
- Màu sắc: Ghi sáng (CV2001), Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017), Nâu nhạt, Nâu đậm
- Phụ kiện: Tấm trần, xương tam giác, móc treo tam giác, móc nối tam giác
Trần nhôm Clip-in có thể sử dụng làm trần cho cả các công trình công cộng, trường học, bệnh viện lẫn sử dụng trong nhà ở dân dụng nhờ khả năng hấp thụ âm thanh và giảm tiếng ồn hiệu quả và có khả năng kháng ẩm và giảm thiểu khả năng sinh sôi và lây lan của vi khuẩn ở mức thấp nhất
Đồng thời, trần có thiết kế các lỗ nhỏ trên tấm trần nên có khả năng thoát hơi, thông khí hiệu quả hơn. Tuy nhiên cần lưu ý rằng, với các tấm trần liền Clip-in, khi có con vật nhỏ chạy trên trần như chuột, thì có thể phát ra các tiếng ồn khó chịu.
1.2. Báo giá
Tấm trần Clip-in có giá dao động từ 20,000 – 200,000 VNĐ/tấm chưa bao gồm giá phụ kiện đi kèm. Nếu tính theo diện tích trần nhà vệ sinh thì khoảng từ 300,000 – 400,000 VNĐ/m².
Tên vật liệu | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Khoảng giá (VNĐ/tấm) |
Tấm trần Clip-in | 300×300 | 0.5 | 20,000 – 50,000 |
Tấm trần Clip-in | 300×600 | 0.5 | 40,000 – 80,000 |
Tấm trần Clip-in | 300×1200 | 0.5 | 50,000 – 150.000 |
Tấm trần Clip-in | 300×1200 | 0.6 | 50,000 – 150.000 |
Tấm trần Clip-in | 300×1200 | 0.7 | 50,000 – 150.000 |
Tấm trần Clip-in | 600×600 | 0.5 | 80,000 – 120,000 |
Tấm trần Clip-in | 600×600 | 0.6 | 100,000 – 140,000 |
Tấm trần Clip-in | 600×600 | 0.7 | 110,000 – 140,000 |
Tấm trần Clip-in | 600×1200 | 0.5 | 50,000 – 200,000 |
Tấm trần Clip-in | 600×1200 | 0.6 | 50,000 – 200,000 |
Tấm trần Clip-in | 600×1200 | 0.7 | 50,000 – 200,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
2. Trần nhôm Lay-in
Trần nhôm Lay-in là một hệ trần kín, trong đó, các tấm trần được treo lên khung xương. Tuy nhiên, trần thả Lay-in khác với trần Clip-in ở chỗ nó để lộ khung, tạo nên một hiệu ứng đặc biệt. Điều này giúp làm nổi bật các tấm trần và tạo hình khối rõ nét và vuông vức.
Cũng giống như trần Clip-in, trần Lay-in có các lỗ đúc giúp khả năng thông hơi cho trần nhà vệ sinh tốt hơn. Ngoài ra, với thiết kế màu chủ đạo là các màu sáng, mẫu trần nhôm nhà vệ sinh này sẽ mang lại cảm giác sáng sủa, rộng và thoáng hơn cho không gian nhỏ hẹp.
2.1. Đặc điểm
Trần nhôm Lay-in có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Có 3 loại hoa văn khác nhau như: đột lỗ: Ø1.8 – Ø 2.3 – Ø 3.0
- Kích thước: 300×600, 600×600
- Độ dày: 0.5, 0.6, 0.7
- Màu sắc: Ghi sáng (CV2001), Trắng (CV2002), Vàng ngà (CV2003), Đen (CV2016), Ghi đen (CV2017)
- Phụ kiện: Tấm trần, xương TX30, xương TX06
- Phân loại: T-Black và T-Shaped
Cũng tương tự như trần Clip-in, trần nhôm Lay-in cũng được sử dụng cho nhà vệ sinh nhờ ưu điểm chống ẩm tốt, thoát khí hiệu quả từ đó hạn chế ẩm mốc, mềm bệnh trong không gian. Không những thế, với thiết kế màu sắc đơn giản, cùng thiết kế từng mảng nguyên khối, trần thả Lay-in thích hợp sử dụng cho các công trình sở hữu kiến trúc hiện đại, sáng tạo cho nhà vệ sinh tại các trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng và công trình công cộng.
2.2. Báo giá
Trần nhôm Lay-in có giá dao động từ 90,000 – 150,000 VNĐ/tấm, phụ thuộc vào độ dày của tấm trần. Còn nếu tình trên diện tích thì với mỗi một m2 trần nhà vệ sinh Lay-in bạn cần chi khoảng 300,000 – 400,000VNĐ/㎡.
Loại trần | Kích thước | Độ dày (mm) | Khoảng giá (VNĐ/tấm) |
Lay-in T-Black | 600×600 | 0.5 | 90,000 – 100,000 |
0.6 | 90,000 – 100,000 | ||
0.7 | 100,000 – 100,000 | ||
Lay-in T-Shaped | 600×600 | 0.6 | 80,000 – 100,000 |
0.7 | 90,000 – 100,000 | ||
0.8 | 100,000 – 100,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
3. Trần nhôm B-Shaped
Trần nhôm B-Shaped là một hệ trần đặc biệt được tạo thành từ các thanh hợp kim nhôm hình dạng B, với chiều rộng từ 30 – 180mm. Các thanh nhôm không được ghép kín mà để lại khoảng trống giữa chúng, tạo ra các rãnh hở độc đáo. Việc sử dụng các thanh dài sẽ mang lại hiệu ứng sâu, rộng cho không gian đặc biệt là các thiết kế nhỏ như không gian nhà vệ sinh.
3.1. Đặc điểm
Trần nhôm B-Shaped có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Thanh phẳng, không có đục lỗ
- Kích thước: B30, B80, B130, B180
- Độ dày: 0.5, 0.6, 0.7, 0.8
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001), Be (CV2003), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trần B, xương trần B, móc treo
Trần nhôm B-Shaped sở hữu thiết kế dạng các thanh dài, từ đó, mang lại thiết kế độc đáo, xen kẽ, phá cách cho không gian. Không những thế, loại trần này có cả màu sắc phổ thông dùng cho không gian hiện đại, trẻ trung như trắng, xám, bạc, be và cả những màu vân gỗ độc đáo, phù hợp cho thiết kế nhà phố, biệt thự hoặc nhà hàng, khách sạn theo phong cách sang trọng, cổ điển.
Tuy nhiên, do thiết kế dạng thanh dài nên mẫu trần này sẽ thích hợp với những nhà vệ sinh trần nhôm có diện tích, giúp tăng chiều sâu cho không gian. Ngoài ra, cũng giống như các mẫu trần nhôm khác, trần B-Shaped có chỉ số bắt lửa và lan truyền bằng 0, từ đó, giảm đáng kể khả năng cháy lan trong trường hợp có hỏa hoạn xảy ra. Đồng thời, nhờ khả năng kháng nhiệt cao và truyền nhiệt kém, trần nhà vệ sinh, nhà tắm B-Shaped vào mùa hè sẽ mát mẻ, mùa đông lại ấm áp, phù hợp với sức khỏe người dùng Việt Nam.
3.2. Báo giá
Trần nhôm B-Shaped có giá từ 340,000 – 500,000 VNĐ/m², còn nếu tính trên từng thanh, trần sẽ có giá từ 20,000 – 60,000 VNĐ/thanh.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Màu sắc | Giá bán (VNĐ/tấm) |
B30 | 0.5 | Phổ thông | 20,000 – 50,000 |
B80 | 20,000 – 50,000 | ||
B130 | 20,000 – 50,000 | ||
B30 | Vân gỗ | 20,000 – 50,000 | |
B80 | 30,000 – 50,000 | ||
B130 | 40,000 – 60,000 | ||
B30 | 0.6 | Phổ thông | 20,000 – 50,000 |
B80 | 20,000 – 50,000 | ||
B130 | 20,000 – 50,000 | ||
B30 | Vân gỗ | 20,000 – 50,000 | |
B80 | 40,00 – 50,000 | ||
B130 | 50,000 – 60,000 | ||
B180 | 60,000 – 70,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
4. Trần nhôm C85
Hệ thống trần nhôm C85-Shaped bao gồm các tấm trần có cạnh tròn, bản rộng 85mm, được kết nối với thanh xương cài C-Shaped. Tấm trần được phủ sơn gia nhiệt PE với màu sắc đa dạng. Mạch hở rộng 15mm giữa các tấm được bịt kín bằng gioăng liên kết, tạo nên một hệ thống trần nhôm đẹp mắt, chất lượng cao và tính thẩm mỹ cao.
4.1. Đặc điểm
Trần nhôm C85 có các đặc điểm chính như sau:
- Hoa văn: Phẳng, đột lỗ 1.8, 2.3, 3.0
- Kích thước: Chiều rộng 85mm, dài tối đa 6000mm
- Độ dày: 0.6
- Màu sắc: Màu trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001)
- Phụ kiện: Thanh trần C85, xương trần C85
Trần nhôm C85 có bề mặt rộng 85mm khi lắp ghép sẽ tạo thành bề mặt đồng nhất, bằng phẳng. Mẫu trần nhôm này chỉ có 3 màu đơn sắc là trắng, xám, bạc nên sẽ phù hợp với những không gian vệ sinh, nhà tắm theo phong cách tối giản, hiện đại đơn giản cùng diện tích công trình rộng thoáng.
4.2. Báo giá
Trần nhôm C85 có giá từ 40,000 – 65,000 VNĐ/tấm, tương đương khoảng 250,000 – 300,000 VNĐ/m².
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày (mm) | Giá bán(VNĐ/tấm) |
C85 | Phổ thông | 0.5 | 40,000 – 45,000 |
0.6 | 45,000 – 65,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
5. Trần nhôm C150
Trần nhôm C150 là một hệ trần kín, không lộ khung xương, với cấu tạo bao gồm các thanh nhôm có chiều rộng 150mm được ghép khít nhau trên hệ khung xương C-Shaped. Khi hoàn thiện, bề mặt trần sẽ có những đường sọc nhỏ, là điểm ghép nối giữa các thanh nhôm, tạo nên một điểm nhấn độc đáo.
5.1. Đặc điểm
Trần nhôm C150 có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Phẳng hoặc đục lỗ Ø1.8
- Kích thước: Chiều rộng 150mm, Chiều dài tối đa 6000mm
- Độ dày: 0.5, 0.6
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Bạc (CV2001), Be (CV2003), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trần C, xương trần C, móc treo
Hệ trần nhôm C150 mang lại một diện mạo sang trọng và hiện đại cho không gian nhà tắm, nhà vệ sinh. Cấu trúc khít kín và không lộ khung xương của trần giúp tạo ra một bề mặt đồng nhất và gọn gàng.
Hơn nữa, bề mặt trần C150 còn có các lỗ nhỏ tiêu âm giúp tăng khả năng cách âm cho công trình cũng như tăng khả năng thoát khí, thông thoáng môi trường nên rất thích hợp cho đa dạng mục đích sử dụng khác nhau. Tuy nhiên, với thiết kế dạng hình chữ nhất chạy dài, kiểu trần này sẽ thích hợp với những không gian diện tích lớn nhằm hạn chế cắt ghép.
5.2. Báo giá
Trần nhôm C150 có giá từ 40,000 – 70,000 VNĐ/thanh, phụ thuộc vào màu sắc và độ dày của tấm trần. Còn nếu tính dựa trên diện tích thi công thực tế thì trần nhôm C150 sẽ cần khoảng 300,000 – 400,000 VNĐ/㎡.
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/tấm) |
C150 | Phổ thông | 0.5 | 40,000 – 45,000 |
0.6 | 45,000 – 65,000 | ||
Vân gỗ | 0.5 | 45,000 – 50,000 | |
0.6 | 50,000 -70,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
6. Trần nhôm C200
Trần nhôm C200 cũng giống như trần nhôm C150, được lắp kín với nhau không tạo thành rãnh hở lớn giữa các thành như C85. Vì cách lắp ráp khít các thanh nhôm nên hệ trần này sẽ không có các khoảng hở mà chỉ nhìn thấy những đường sọc nhỏ là điểm ghép nối giữa 2 tấm nhôm liền kề.
6.1. Đặc điểm
Trần nhôm C200 có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Phẳng hoặc đục lỗ Ø1.8, 2.3, 3.0
- Kích thước: Chiều rộng 200mm, dài tối đa 6000mm
- Độ dày: 0.6
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Xám (CV2017), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trần C, Xương trần C, Móc treo
Trần nhôm C200 có bản rộng 200m, tạo thành bề mặt rộng và đồng nhất. Đặc biệt, với bảng màu phổ thông là các màu đơn sắc và màu vân gỗ, trần nhà vệ sinh C200 có thể sử dụng cho cả công trình có thiết kế hiện đại lẫn cổ điển.
6.2. Báo giá
Trần nhôm C200 có giá từ 60,000 – 80,000 VNĐ/ tấm, còn tính trên diện tích thực thì khoảng 350,000 – 450,000 VNĐ/㎡. So với với dạng trần C150, trần nhôm nhà vệ sinh C200 có giá cao hơn do có thành trần to hơn, mang đến cảm giác rộng thoáng hơn.
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/tấm) |
C200 | Phổ thông | 0.6 | 60,000 – 70,000 |
Vân gỗ | 0.6 | 70,000 – 80,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Được làm từ vật liệu nhôm có khả năng chống ẩm, chịu nước ấn tượng, trần C200 giúp hạn chế các tác động xấu của rêu mốc, ẩm ướt gây ảnh hưởng đến thẩm mỹ và tuổi thọ của nhà vệ sinh. Ngoài ra, loại trần này cũng có trọng lượng tương đối nhẹ, giúp giảm tải trọng cho công trình, đồng thời dễ dàng lắp ráp, bảo dưỡng sau này.
7. Trần nhôm Caro vuông
Trần nhôm Caro vuông có cấu trúc dạng ô vuông hoặc tam giác và có nhiều kích thước khác nhau như 75x75mm, 100x100mm, 150x150mm và nhiều hơn nữa. Hệ thống treo đồng bộ được sử dụng để thiết kế trần, bao gồm các thanh xương và thanh ngang để tạo ra các ô vuông đều.
7.1. Đặc điểm
Trần nhôm caro vuông có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Dạng thanh
- Kích thước: 75×75, 100×100, 150×150, 200×200
- Độ dày: 0.4, 0.5
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Đen (CV2016),Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trên, thanh dưới, móc treo
Trần nhôm Caro sử dụng hệ thống treo đồng bộ và thành xương cùng với thanh ngang để tạo ra các ô vuông treo dạng hở, mang đến một diện mạo độc đáo và cá tính cho không gian.
Trần nhôm Caro không chỉ tạo điểm nhấn thẩm mỹ đột phá trong thiết kế trần mà còn không bị ẩm mốc, mối mọt, từ đó, mang đến tuổi thọ lâu dài cho công trình. Đây là điểm khác biệt then chốt, giúp trần nhôm Caro là lựa chọn thay thế hoàn hảo cho các sản phẩm trần truyền thống như trần thạch cao, gỗ, nhựa.
Tuy nhiên, do thiết kế dạng hở nên khi sử dụng, mẫu trần này có thể sẽ để lộ các đường dây điện, đường ống thông gió, đường ống nước trên bề mặt. Do đó, bạn cần có giải pháp xử lý đồng bộ, khéo léo để không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của tổng thể công trình.
7.2. Báo giá
Trần nhôm Caro vuông có giá mỗi thanh từ 40,000 – 80,00 VNĐ/thanh phụ thuộc vào độ dày và màu sắc của sản phẩm. Do có kích thước khá đa dạng nên mẫu trần này có giá thi công trên diện tích thực khoảng 200,000 – 800,000 VNĐ/㎡, phụ thuộc vào kích thước thanh trần mà bạn chọn
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
75×75 | Phổ thông | 0.4mm | 40,000 – 50,000 |
0.5mm | 40,000 – 50,000 | ||
Vân gỗ | 0.4mm | 50,000 – 60,000 | |
0.5mm | 50,000 – 60,000 | ||
100×100 | Phổ thông | 0.4mm | 55,000 – 65,000 |
0.5mm | 55,000 – 65,000 | ||
Vân gỗ | 0.4mm | 65,000 – 70,000 | |
0.5mm | 65,000 – 70,000 | ||
150×150 | Phổ thông | 0.4mm | 70,000 – 75,000 |
0.5mm | 70,000 – 75,000 | ||
Vân gỗ | 0.4mm | 75,000 – 80,000 | |
0.5mm | 75,000 – 80,000 | ||
200×200 | Phổ thông | 0.4mm | 75,000 – 80,000 |
0.5mm | 75,000 – 80,000 | ||
Vân gỗ | 0.4mm | 70,000 – 75,000 | |
0.5mm | 75,000 – 80,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
8. Trần nhôm Caro tam giác
Hệ trần nhôm Caro tam giác được cấu tạo từ các thanh nhôm đan xen nhau, tạo thành các hình tam giác đều, mang đến một diện mạo mới lạ và độc đáo. Các thanh nhôm có chi tiết nếp gấp trên đỉnh để gài vào móc trượt và đồng thời, tăng độ cứng cho trần. Điều này không chỉ tạo ra một hệ trần nhôm Caro với vẻ đẹp đặc biệt, mà còn cung cấp sự ổn định và độ bền cho trần.
8.1. Đặc điểm
Trần nhôm tam giác có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Dạng thanh
- Kích thước: 150×150, 200×200
- Độ dày: 0.4, 0.5
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trên, thanh giữa, thanh dưới, móc treo
Trần nhôm Caro tam giác cũng giống như trần nhôm Caro vuông được ghép từ các thanh nhôm có độ rộng khoảng 150, 200mm tạo thành các hình tam giác đều. Mẫu trần này giúp đem đến thiết kế độc đáo, mới lạ, hút mắt cho người xem. Tuy nhiên, dạng trần Caro này không có quá nhiều kiểu dáng nên người dùng sẽ không có quá nhiều sự lựa chọn.
8.2. Báo giá
Trần nhôm Caro tam giác có giá từ 400,000 – 600,000 VNĐ/㎡, rẻ hơn so với trần nhôm vuông do số thanh sử dụng ít hơn.
Kích thước trần | Màu sắc | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
150×150 | Phổ thông | 0.4 mm | 70,000 – 75,000 |
0.5 mm | 70,000 – 75,000 | ||
Vân gỗ | 0.4 mm | 75,000 – 80,000 | |
200×200 | Phổ thông | 0.4 mm | 75,000 – 80,000 |
0.5 mm | 75,000 – 80,000 | ||
Vân gỗ | 0.4 mm | 80,000 – 85,000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
9. Trần nhôm G-Shaped
Trần nhôm G-Shaped sở hữu thiết kế dạng thanh kín, với khả năng các thanh nhôm có thể gài vào nhau. Hệ trần này có 3 kích thước chính là G100, G150 và G200, mỗi loại có độ dày và màu sắc khác nhau, qua đó, cho phép người dùng lựa chọn linh hoạt sao cho phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình.
9.1. Đặc điểm
Trần nhôm G-Shaped có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Dạng thanh
- Kích thước: 100, 200, 300
- Độ dày: 0.6, 0.7
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Thanh trần G, Xương trần G, móc treo
Trần G-Shaped được thiết kế dưới dạng khung xương nổi, với tấm trần nhôm lắp vào khung đã định hình trước. Với bề mặt phẳng và rộng, trần G-Shaped tạo ra một không gian thoáng đãng. Đặc biệt, khi được sử dụng trong không gian lớn, nó giúp hạn chế tiếng vang và tiếng ồn phản xạ.
9.2. Báo giá
Trần nhôm G-Shaped có giá thi công khoảng 320.000 – 340.000 VND/㎡ tùy vào kích thước bạn chọn và độ dày của thanh nhôm.
Tên vật liệu | Độ dày (mm) | Màu sắc | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần G100 | 0.6 | Phổ thông | 50,000 – 55,000 |
Thanh trần G150 | |||
Thanh trần G200 | |||
Thanh trần G100 | 0.7 | 55,000 – 60,000 | |
Thanh trần G150 | |||
Thanh trần G200 | |||
Thanh trần G100 | 0.6 | Màu vân gỗ | 60,000 – 70,000 |
Thanh trần G150 | |||
Thanh trần G200 | |||
Thanh trần G100 | 0.7 | 70,000 – 80,000 | |
Thanh trần G150 | |||
Thanh trần G200 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
10. Trần nhôm Hook-on
Trần nhôm Hook-on là một hệ thống trần không lộ khung, sử dụng thiết bị kẹp để giữ hai gờ đối diện của tấm vào thanh treo, giúp các tấm trần thẳng hàng và cân bằng một cách chính xác. Điều này không chỉ tạo ra một hệ thống trần đẹp mắt mà còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho không gian.
10.1. Đặc điểm
Trần nhôm Hook-on có các đặc điểm chỉnh sau:
- Hoa văn: Dạng thanh
- Kích thước: 600×600, 600×1200, 1200×1200
- Độ dày: 0.6, 0.7,0.8
- Màu sắc: Trắng (CV2002), Đen (CV2016), Vân gỗ (CV2021, CV2026, CV2028)
- Phụ kiện: Tấm trần, xương Hook-on, kẹp liên kết
Trần Hook-on là giải pháp trần tiêu âm gọn gàng và đồng nhất. Thiết kế kẹp và treo tấm trần trên thanh khung đảm bảo độ phẳng và cân bằng. Trần Hook-on không chỉ mang đến tính thẩm mỹ, mà còn giúp cách âm tốt, đặc biệt phù hợp cho các công trình nhà vệ sinh tại các tòa nhà trung tâm, nơi nhiều người qua lại.
10.2. Báo giá
Trần nhôm Hook-on có giá thi công từ 400,000 – 800,000 VNĐ/㎡. So các mẫu trần dạng tấm khác như Clip-in hay Lay-in, trần nhôm Hook-on có giá nhỉnh hơn do sử dụng hệ khung xương và kép vững chắc.
Tên vật liệu | Độ dày | Màu sắc | Khoảng giá (VNĐ) |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.6mm | Phổ thông | 80,000 – 90,000 |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.7mm | ||
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.6mm | Màu vân gỗ | 80,000 – 90,000 |
Thanh trần Hook-on 600x600mm | 0.7mm | ||
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.6mm | Màu phổ thông | 80,00 – 90,000 |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.7mm | ||
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.8mm | ||
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.6mm | Màu vân gỗ | 80,000 – 100,000 |
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.7mm | ||
Thanh trần Hook-on 600x1200mm | 0.8mm |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Bài viết trên đã tổng hợp 10 mẫu trần nhôm nhà vệ sinh được ưa chuộng và tốt nhất hiện na. Mong rằng từ những thông tin mà chúng tôi cung cấp, bạn đã chọn được mẫu trần phù hợp với nhu cầu và thiết kế và ngân sách cho công trình WC, nhà tắm, xông hơi của mình.
*Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với Nhôm Việt Dũng để được tư vấn cụ thể nhất.
Ngày 4.11 vừa qua, trong buổi Lễ công bố “Thương hiệu Quốc gia 2024” diễn ra tại Thủ đô Hà [...]
Ngày 16/10/2024 vừa qua, tại Lễ Công bố & Vinh danh Thương hiệu Mạnh Việt Nam lần thứ 21, Công [...]
Với vẻ ngoài tương tự đá tự nhiên cùng các ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả [...]