- Alcorest tự hào 3 Lần liên tiếp đạt “Thương Hiệu Quốc Gia Việt Nam” 15/11/2024
- Nhôm Việt Dũng giữ vững danh hiệu Top 10 Thương Hiệu Mạnh Việt Nam 2024 02/11/2024
- Tấm alu vân đá Alcorest: Gợi ý 5 cách ốp được ưa chuộng và Báo giá mới nhất 2024 28/10/2024
- Báo giá bảng màu alu gương Alcorest thông dụng nhất | Cập nhật 2024 28/10/2024
- Tấm alu gương đen Alcorest – Tư vấn sản phẩm và báo giá mới nhất 28/10/2024
Cập nhật bảng giá trần nhôm Alcorest mới nhất 2024
Thay thế các dòng trần thạch cao hay trần gỗ có nhiều hạn chế, trần nhôm Alcorest hiện đang là lựa chọn được nhiều chủ đầu tư hướng đến và đánh giá cao về chất lượng; cũng như nhiều tính năng ưu việt phù hợp với các yêu cầu về chức năng và thẩm mỹ của bất kỳ không gian nội – ngoại thất nào. Dưới đây là tổng hợp báo giá trần nhôm Alcorest mới và đầy đủ nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
Mục lục bài viết
Toggle1. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần Cài (Clip-in)
Hệ trần nhôm cài hay trần Clip-in là hệ trần kín gồm các tấm trần được cài lên hệ khung xương vững chắc nhưng lại không làm lộ xương. Nhờ đó, tạo ra mặt trần phẳng với các liên kết liền mạch và có tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, bề mặt trần được các đục lỗ nhỏ để tăng khả năng hấp thụ và tiêu âm; có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho công tác sửa chữa, bảo trì, thay thế…
1.1 Quy cách trần nhôm Cài (Clip-in) Alcorest
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
300×300 | 0.5 |
300×600 | 0.5 |
600×600 | 0.5, 0.6, 0.7 |
1.2 Bảng giá trần nhôm Cài (Clip-in) Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
TRẦN NHÔM CÀI
(CLIP-IN) |
Tấm trần Clip-in 300x300x0.5 mm | Tấm | 26,000 |
Tấm trần Clip-in 300x600x0.5 mm | Tấm | 48,000 | |
Tấm trần Clip-in 600x600x0.5 mm | Tấm | 90,000 | |
Tấm trần Clip-in 600x600x0.6 mm | Tấm | 106,000 | |
Tấm trần Clip-in 600x600x0.7 mm | Tấm | 123,000 | |
Xương tam giác 25 x 3000 mm | Thanh | 44,000 | |
Móc nối tam giác 25 | Cái | 2,000 | |
Móc treo tam giác 25 | Cái | 2,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
2. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần Thả (Lay-in)
Hệ trần thả là hệ trần kín gồm các tấm trần được thả lên hệ khung xương T-Black. Tuy là hệ trần lộ xương, nhưng các rãnh đen lại mang lại điểm nhấn có tính thẩm mỹ cao. Hệ trần có thể được tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho công tác sửa chữa, bảo trì, thay thế…
2.1 Quy cách trần nhôm Thả (Lay-in) Alcorest
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
595×595 | 0.5, 0.6, 0.7 |
2.2 Bảng giá trần nhôm thả (Lay-in) Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
TRẦN THẢ
(LAY-IN) |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.5 mm | Tấm | 90,000 |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.6 mm | Tấm | 104,000 | |
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.7 mm | Tấm | 117,000 | |
Thanh xương T-Black x 3000 mm | Thanh | 112,000 | |
Thanh xương T-Black x 600 mm | Thanh | 21,000 | |
Móc treo xương T-Black | Cái | 4,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
3. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần C
Hệ trần nhôm C là hệ trần dạng thanh được ghép khít nhau trên khung xương, cạnh hơi vát tạo nên các rãnh nhìn rất cứng cáp. Hệ trần C tạo ra một bề mặt phẳng mịn màng, không lộ khung xương, tăng thêm vẻ thanh lịch, tạo cảm giác riêng tư và kín đáo. Khi kết hợp các thanh có màu sắc khác nhau sẽ tạo cho mặt trần thanh thoát hơn, phù hợp với không gian như: hành lang, khu thể thao hay những không gian có chiều dài lớn.
3.1 Các mẫu trần nhôm C Alcorest phổ biến
Trần nhôm C-shaped gồm nhiều thanh trần chữ C có chiều dài 1000m(1m) hoặc có thể dài hơn theo yêu cầu. Hiện nay, trần nhôm C-Shaped Alcorest đang được bán trên thị trường với 3 kích thước chính là C85, C150 và C200, với độ dày từ 0.5 – 0.6mm.
- Hệ trần C85 bao gồm các thanh trần có chiều rộng là 85mm được gắn trên khung xương, giữa các thanh có các khe hở thoáng, thích hợp lắp đặt ở các không gian cao và rộng.
- Hệ trần C150 bao gồm các thanh trần được ghép khít nhau trên khung xương. Đây là hệ trần kín không lộ xương nên khi hoàn thiện sẽ tạo nên mặt phẳng có những đường sọc nhỏ là các điểm ghép giữa các thanh trần.
- Hệ trần C200 bao gồm các thanh trần được ghép khít nhau trên khung xương. Đây là hệ trần kín không lộ xương nên khi hoàn thiện sẽ tạo nên mặt phẳng có những đường sọc nhỏ là các điểm ghép giữa các thanh trần.
3.2 Bảng giá trần nhôm C Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
||
TRẦN C | Thanh trần C85x1000 mm | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 25,000 |
Thanh trần C85x1000 mm | 0.6 | Thanh | 27,000 | ||
Thanh trần C85x1000 mm | Vân gỗ | 0.5 | Thanh | 27,000 | |
Thanh trần C85x1000 mm | 0.6 | Thanh | 29,000 | ||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 41,000 | |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 42,000 | |||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.6 | Thanh | 44,000 | ||
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 46,000 | |||
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng) | Thanh | 61,000 | |||
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 63,000 | |||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | Vân gỗ | 0.5 | Thanh | 44,000 | |
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 46,000 | |||
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng) | 0.6 | Thanh | 47,000 | ||
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 48,000 | |||
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng) | Thanh | 68,000 | |||
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8) | Thanh | 71,000 | |||
Xương trần C x 3000 mm | Thanh | 39,000 | |||
Xương trần C85 x 3000 mm | Thanh | 63,000 | |||
Thanh trang trí trần C85 x 3000 mm | Thanh | 54,000 | |||
Móc treo trần C | Cái | 2,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
4. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần U
Hệ trần nhôm U là hệ trần mở với thanh vuông dài uốn dạng chữ U, có nhiều màu sắc đa dạng để kết hợp đem lại tính thẩm mỹ cao. Bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp ngoài đa dạng về màu sắc như màu trắng, ghi nhũ, màu đen, sẫm, màu vân gỗ… Với kiểu dáng sang trọng, hiện đại nên trần U được nhiều chủ đầu tư và KTS lựa chọn để tô điểm cho ngôi nhà thêm tinh tế và sang trọng hơn.
4.1 Quy cách trần nhôm U Alcorest
Kích thước (mm) | Khoảng cách thanh (mm) | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) |
30×60 (80, 100)
40×60 (80, 100, 120) 50×80 (100, 120, 150 |
50, 80, 90, 100 (Từ tim đến tim) | Theo yêu cầu | 0.5, 0.6 |
4.2 Bảng giá trần nhôm U Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
||
TRẦN U | Thanh trần U30x60x1000 mm | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 41,000 |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 45,000 | |||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 50,000 | |||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 59,000 | |||
Thanh trần U30x60x1000 mm | Vân gỗ | Thanh | 42,000 | ||
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 51,000 | |||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 58,000 | |||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 65,000 | |||
Thanh trần U30x60x1000 mm | Phổ thông | 0.6 | Thanh | 42,000 | |
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 49,000 | |||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 58,000 | |||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 64,000 | |||
Thanh trần U30x60x1000 mm | Vân gỗ | Thanh | 44,000 | ||
Thanh trần U30x80x1000 mm | Thanh | 54,000 | |||
Thanh trần U30x100x1000 mm | Thanh | 61,000 | |||
Thanh trần U50x100x1000 mm | Thanh | 68,000 | |||
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 100 mm | Thanh | 88,000 | |||
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 80 mm | Thanh | 88,000 | |||
Móc treo trần U | Cái | 2,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
5. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần B
Hệ trần B gồm các thanh trần có chiều rộng từ 30 tới 180 mm. Tùy vào yêu cầu thiết kế, các thanh trần với các chiều rộng khác nhau đều có thể được lắp chung lên hệ khung xương để tạo nên sự độc đáo ấn tượng trong kiến trúc.
5.1 Quy cách trần nhôm B Alcorest
Chiều rộng (mm) | Khoảng cách thanh (mm) | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) |
30
80 130 180 |
20 | Theo yêu cầu | 0.5, 0.6 |
5.2 Bảng giá trần nhôm B Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
||
TRẦN B | Thanh trần B30x1000 mm | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 19,000 |
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 31,000 | |||
Thanh trần B30x1000 mm | Vân gỗ | Thanh | 20,000 | ||
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 33,000 | |||
Thanh trần B30x1000 mm | Phổ thông | 0.6 | Thanh | 21,000 | |
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 32,000 | |||
Thanh trần B130x1000 mm | Thanh | 45,000 | |||
Thanh trần B180x1000 mm | Thanh | 57,000 | |||
Thanh trần B30x1000 mm | Vân gỗ | Thanh | 22,000 | ||
Thanh trần B80x1000 mm | Thanh | 35,000 | |||
Thanh trần B130x1000 mm | Thanh | 50,000 | |||
Thanh trần B180x1000 mm | Thanh | 63,000 | |||
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.4 (0.5) | Thanh | 23,000 | |||
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.6 (0.7) | Thanh | 29,000 | |||
Xương trần B x 3000 mm | Thanh | 93,000 | |||
Móc treo trần B | Thanh | 2,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
6. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần caro tam giác và vuông
Trần nhôm Caro (trần nhôm Cell Caro) là hệ trần hở được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp, tạo nên kết cấu caro độc lạ và bắt mắt. Trần Caro được phân thành 2 loại bao gồm: trần Caro vuông và Caro tam giác. Với bảng màu đa dạng từ phổ thông cho đến vân gỗ, trần Caro nhôm rất được các kiến trúc sư và nhà thầu ưa chuộng trong các công trình dân dụng, dịch vụ và công cộng diện tích lớn.
6.1 Các mẫu trần nhôm Caro phổ biến
- Trần nhôm Caro tam giác
- Trần nhôm Caro vuông
6.2 Bảng giá trần nhôm Caro Alcorest
Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
||
TRẦN CARO VUÔNG & TRẦN CARO TAM GIÁC |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Phổ thông | 0.4 | Thanh | 40,000 |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Vân gỗ | Thanh | 43,000 | ||
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 47,000 | |
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mm | Vân gỗ | Thanh | 51,000 | ||
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | Phổ thông | 0.4 | Thanh | 56,000 | |
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | Vân gỗ | Thanh | 60,000 | ||
Thanh trần Caro 70x15x2000 mm | Phổ thông | 0.5 | Thanh | 64,000 | |
Móc treo trần Caro | Cái | 4,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
- Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 5/2024. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.
Tìm hiểu thêm về trần nhôm Alcorest: tại đây.
7. Giá trần nhôm Alcorest: Phụ kiện
HỆ SẢN PHẨM | TÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
PHỤ KIỆN | Viền tường 04(0.5) x 3000 mm (màu phổ thông) | Thanh | 40,000 |
Viền tường 0.6(0.7) x 3000 mm (màu phổ thông) | Thanh | 46,000 | |
Xương C38x0.5×3000 mm | Thanh | 42,000 | |
Xương C38x0.6×3000 mm | Thanh | 48,000 | |
Móc nối C38 | Cái | 4,000 | |
Móc kẹp trần nhôm nhựa | Cái | 2,000 | |
Móc treo C38 | Cái | 4,000 |
Kết luận
Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã nắm được bảng giá trần nhôm Alcorest mới nhất năm 2024. Nhôm Việt Dũng hy vọng thông qua những thông tin trên bạn đã có được nhưng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình.
*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.
Ngày 4.11 vừa qua, trong buổi Lễ công bố “Thương hiệu Quốc gia 2024” diễn ra tại Thủ đô Hà [...]
Ngày 16/10/2024 vừa qua, tại Lễ Công bố & Vinh danh Thương hiệu Mạnh Việt Nam lần thứ 21, Công [...]
Với vẻ ngoài tương tự đá tự nhiên cùng các ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả [...]