TIN TỨC
Trang chủ » Góc tham khảo » Cập nhật bảng giá trần nhôm Alcorest mới nhất 2025
Categories: Góc tham khảo

Cập nhật bảng giá trần nhôm Alcorest mới nhất 2025

Thay thế các dòng trần thạch cao hay trần gỗ có nhiều hạn chế, trần nhôm Alcorest hiện đang là lựa chọn được nhiều chủ đầu tư hướng đến và đánh giá cao về chất lượng; cũng như nhiều tính năng ưu việt phù hợp với các yêu cầu về chức năng và thẩm mỹ của bất kỳ không gian nội – ngoại thất nào. Dưới đây là tổng hợp báo giá trần nhôm Alcorest mới và đầy đủ nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.

1. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần Cài (Clip-in)

Hệ trần nhôm cài hay trần Clip-in là hệ trần kín gồm các tấm trần được cài lên hệ khung xương vững chắc nhưng lại không làm lộ xương. Nhờ đó, tạo ra mặt trần phẳng với các liên kết liền mạch và có tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, bề mặt trần được các đục lỗ nhỏ để tăng khả năng hấp thụ và tiêu âm; có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho công tác sửa chữa, bảo trì, thay thế…

Trần nhôm cài Clip in với hệ thống khung xương ẩn, bề mặt mịn với những đường nét ngắn gọn và đẹp mắt.

Trần nhôm Cài Clip-in Alcorest với hệ thống khung xương ẩn, bề mặt mịn với những đường nét liền mạch và đẹp mắt.

1.1 Quy cách trần nhôm Cài (Clip-in) Alcorest

Kích thước (mm) Độ dày (mm)
300×3000.5
300×6000.5
600×6000.5, 0.6, 0.7

Bản vẽ chủng loại hoa văn của hệ trần nhôm Cài Clip-in Alcorest

1.2 Bảng giá trần nhôm Cài (Clip-in) Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN NHÔM CÀI

(CLIP-IN)

Tấm trần Clip-in 300x300x0.5 mmTấm26,000
Tấm trần Clip-in 300x600x0.5 mmTấm48,000
Tấm trần Clip-in 600x600x0.5 mmTấm90,000
Tấm trần Clip-in 600x600x0.6 mmTấm106,000
Tấm trần Clip-in 600x600x0.7 mmTấm123,000
Xương tam giác 25 x 3000 mmThanh44,000
Móc nối tam giác 25Cái2,000
Móc treo tam giác 25Cái2,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

2. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần Thả (Lay-in)

Hệ trần thả là hệ trần kín gồm các tấm trần được thả lên hệ khung xương T-Black. Tuy là hệ trần lộ xương, nhưng các rãnh đen lại mang lại điểm nhấn có tính thẩm mỹ cao. Hệ trần có thể được tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho công tác sửa chữa, bảo trì, thay thế…

Mẫu trần nhôm thả lay-in mang lại vẻ đẹp hiện đại cho không gian.

Mẫu trần nhôm thả lay-in mang lại vẻ đẹp hiện đại cho không gian.

2.1 Quy cách trần nhôm Thả (Lay-in) Alcorest

Kích thước (mm)Độ dày (mm)
595×595 0.5, 0.6, 0.7

Bản vẽ chủng loại hoa văn của hệ trần nhôm thả lay-in alcorest

2.2 Bảng giá trần nhôm thả (Lay-in) Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN THẢ

(LAY-IN)

Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.5 mmTấm90,000
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.6 mmTấm104,000
Tấm trần Lay-in T-Black 600x600x0.7 mmTấm117,000
Thanh xương T-Black x 3000 mmThanh112,000
Thanh xương T-Black x 600 mmThanh21,000
Móc treo xương T-BlackCái4,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

3. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần C

Hệ trần nhôm C là hệ trần dạng thanh được ghép khít nhau trên khung xương, cạnh hơi vát tạo nên các rãnh nhìn rất cứng cáp. Hệ trần C tạo ra một bề mặt phẳng mịn màng, không lộ khung xương, tăng thêm vẻ thanh lịch, tạo cảm giác riêng tư và kín đáo. Khi kết hợp các thanh có màu sắc khác nhau sẽ tạo cho mặt trần thanh thoát hơn, phù hợp với không gian như: hành lang, khu thể thao hay những không gian có chiều dài lớn.

3.1 Các mẫu trần nhôm C Alcorest phổ biến

Trần nhôm C-shaped  gồm nhiều thanh trần chữ C có chiều dài 1000m(1m) hoặc có thể dài hơn theo yêu cầu. Hiện nay, trần nhôm C-Shaped Alcorest đang được bán trên thị trường với 3 kích thước chính là C85, C150 và C200, với độ dày từ 0.5 – 0.6mm.

  • Hệ trần C85 bao gồm các thanh trần có chiều rộng là 85mm được gắn trên khung xương, giữa các thanh có các khe hở thoáng, thích hợp lắp đặt ở các không gian cao và rộng.
Công trình sử dụng hệ trần nhôm C85 Alcorest.

Công trình sử dụng hệ trần nhôm C85 Alcorest.

  • Hệ trần C150 bao gồm các thanh trần được ghép khít nhau trên khung xương. Đây là hệ trần kín không lộ xương nên khi hoàn thiện sẽ tạo nên mặt phẳng có những đường sọc nhỏ là các điểm ghép giữa các thanh trần.
Công trình sử dụng hệ trần nhôm C150 Alcorest.

Công trình sử dụng hệ trần nhôm C150 Alcorest.

  • Hệ trần C200 bao gồm các thanh trần được ghép khít nhau trên khung xương. Đây là hệ trần kín không lộ xương nên khi hoàn thiện sẽ tạo nên mặt phẳng có những đường sọc nhỏ là các điểm ghép giữa các thanh trần.

Công trình sử dụng hệ trần nhôm C200 Alcorest.

3.2 Bảng giá trần nhôm C Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCHĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN CThanh trần C85x1000 mmPhổ thông0.5Thanh25,000
Thanh trần C85x1000 mm0.6Thanh27,000
Thanh trần C85x1000 mmVân gỗ0.5Thanh27,000
Thanh trần C85x1000 mm0.6Thanh29,000
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng)Phổ thông0.5Thanh41,000
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh42,000
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng)0.6Thanh44,000
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh46,000
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng)Thanh61,000
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh63,000
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng)Vân gỗ0.5Thanh44,000
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh46,000
Thanh trần C150x1000 mm (Phẳng)0.6Thanh47,000
Thanh trần C150x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh48,000
Thanh trần C200x1000 mm (Phẳng)Thanh68,000
Thanh trần C200x1000 mm (Đột lỗ Ø1.8)Thanh71,000
Xương trần C x 3000 mmThanh39,000
Xương trần C85 x 3000 mmThanh63,000
Thanh trang trí trần C85 x 3000 mmThanh54,000
Móc treo trần CCái2,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

4. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần U

Hệ trần nhôm U là hệ trần mở với thanh vuông dài uốn dạng chữ U, có nhiều màu sắc đa dạng để kết hợp đem lại tính thẩm mỹ cao. Bề mặt sơn gia nhiệt cao cấp ngoài đa dạng về màu sắc như màu trắng, ghi nhũ,  màu đen, sẫm, màu vân gỗ… Với kiểu dáng sang trọng, hiện đại nên trần U được nhiều chủ đầu tư và KTS lựa chọn để tô điểm cho ngôi nhà thêm tinh tế và sang trọng hơn.

Hệ trần nhôm U Alcorest mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho không gian.

Hệ trần nhôm U Alcorest mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho không gian.

4.1 Quy cách trần nhôm U Alcorest

Kích thước (mm)Khoảng cách thanh (mm) Chiều dài (mm) Độ dày (mm)
30×60 (80, 100)

40×60 (80, 100, 120) 

50×80 (100, 120, 150

50, 80, 90, 100 (Từ tim đến tim)Theo yêu cầu 0.5, 0.6

4.2 Bảng giá trần nhôm U Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN UThanh trần U30x60x1000 mmPhổ thông0.5Thanh41,000
Thanh trần U30x80x1000 mmThanh45,000
Thanh trần U30x100x1000 mmThanh50,000
Thanh trần U50x100x1000 mmThanh59,000
Thanh trần U30x60x1000 mmVân gỗThanh42,000
Thanh trần U30x80x1000 mmThanh51,000
Thanh trần U30x100x1000 mmThanh58,000
Thanh trần U50x100x1000 mmThanh65,000
Thanh trần U30x60x1000 mmPhổ thông0.6Thanh42,000
Thanh trần U30x80x1000 mmThanh49,000
Thanh trần U30x100x1000 mmThanh58,000
Thanh trần U50x100x1000 mmThanh64,000
Thanh trần U30x60x1000 mmVân gỗThanh44,000
Thanh trần U30x80x1000 mmThanh54,000
Thanh trần U30x100x1000 mmThanh61,000
Thanh trần U50x100x1000 mmThanh68,000
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 100 mmThanh88,000
Xương trần U x 3000 mm, khoảng cách tim thanh 80 mmThanh88,000
Móc treo trần UCái2,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

5. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần B

Hệ trần B gồm các thanh trần có chiều rộng từ 30 tới 180 mm. Tùy vào yêu cầu thiết kế, các thanh trần với các chiều rộng khác nhau đều có thể được lắp chung lên hệ khung xương để tạo nên sự độc đáo ấn tượng trong kiến trúc.

5.1 Quy cách trần nhôm B Alcorest

Chiều rộng (mm) Khoảng cách thanh (mm) Chiều dài (mm) Độ dày (mm)
30

80

130

180

20 Theo yêu cầu 0.5, 0.6

5.2 Bảng giá trần nhôm B Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN BThanh trần B30x1000 mmPhổ thông0.5Thanh19,000
Thanh trần B80x1000 mmThanh31,000
Thanh trần B30x1000 mmVân gỗThanh20,000
Thanh trần B80x1000 mmThanh33,000
Thanh trần B30x1000 mmPhổ thông0.6Thanh21,000
Thanh trần B80x1000 mmThanh32,000
Thanh trần B130x1000 mmThanh45,000
Thanh trần B180x1000 mmThanh57,000
Thanh trần B30x1000 mmVân gỗThanh22,000
Thanh trần B80x1000 mmThanh35,000
Thanh trần B130x1000 mmThanh50,000
Thanh trần B180x1000 mmThanh63,000
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.4 (0.5)Thanh23,000
Thanh trang trí trần B x 3000 mm (rộng 30mm, màu phổ thông) x 0.6 (0.7)Thanh29,000
Xương trần B x 3000 mmThanh93,000
Móc treo trần BThanh2,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

6. Giá trần nhôm Alcorest: Hệ trần caro tam giác và vuông

Trần nhôm Caro (trần nhôm Cell Caro) là hệ trần hở được cấu tạo từ hợp kim nhôm cao cấp, tạo nên kết cấu caro độc lạ và bắt mắt. Trần Caro được phân thành 2 loại bao gồm: trần Caro vuông  và Caro tam giác. Với bảng màu đa dạng từ phổ thông cho đến vân gỗ, trần Caro nhôm rất được các kiến trúc sư và nhà thầu ưa chuộng trong các công trình dân dụng, dịch vụ và công cộng diện tích lớn.

6.1 Các mẫu trần nhôm Caro phổ biến

  • Trần nhôm Caro tam giác

  • Trần nhôm Caro vuông

6.2 Bảng giá trần nhôm Caro Alcorest

Bảng giá trần nhôm phụ thuộc loại từng loại trần, kích thước, độ dày và biến động giá sản phẩm trên thị trường… Dưới đây là bảng báo giá các loại trần phổ biến tại Alcorest:

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
TRẦN CARO VUÔNG &
TRẦN CARO TAM GIÁC
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mmPhổ thông0.4Thanh40,000
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mmVân gỗThanh43,000
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mmPhổ thông0.5Thanh47,000
Thanh trần Caro 50×10(15)x2000(1950) mmVân gỗThanh51,000
Thanh trần Caro 70x15x2000 mmPhổ thông0.4Thanh56,000
Thanh trần Caro 70x15x2000 mmVân gỗThanh60,000
Thanh trần Caro 70x15x2000 mmPhổ thông0.5Thanh64,000
Móc treo trần CaroCái4,000

Lưu ý: 

  • Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
  • Giá trần nhôm cập nhật từ tháng 1/2025. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0904 558 099 (Miền Bắc) – 0966 742 068 (Miền Nam) để biết thêm chi tiết và được tư vấn chính xác nhất.

Tìm hiểu thêm về trần nhôm Alcorest: tại đây.

7. Giá trần nhôm Alcorest: Phụ kiện

HỆ SẢN PHẨMTÊN VẬT TƯ & QUY CÁCH ĐVTĐƠN GIÁ
(VNĐ)
PHỤ KIỆNViền tường 04(0.5) x 3000 mm (màu phổ thông)Thanh40,000
Viền tường 0.6(0.7) x 3000 mm (màu phổ thông)Thanh46,000
Xương C38x0.5×3000 mmThanh42,000
Xương C38x0.6×3000 mmThanh48,000
Móc nối C38Cái4,000
Móc kẹp trần nhôm nhựaCái2,000
Móc treo C38Cái4,000

Kết luận

Qua bài viết trên, chắc hẳn bạn đã nắm được bảng giá trần nhôm Alcorest mới nhất năm 2025. Nhôm Việt Dũng hy vọng thông qua những thông tin trên bạn đã có được nhưng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình.

*Mọi thông tin chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ nhà sản xuất để được tư vấn chính xác nhất.

Share
Bình luận

BÀI VIẾT KHÁC